Bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên
Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :
a) Ba số tự nhiên liên tiếp : \(899 \;;\; …\;;\; 901\). \(… \;;\; 2001\; ;\; 2002\).
b) Ba số lẻ liên tiếp : \(1947 \;;\; …\;;\; …\).
c) Ba số chẵn liên tiếp : \(1954 \;;\; … \;;\; …\).
Phương pháp giải:
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
- Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
- Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp : \(899 \;;\; 900 \;;\; 901\). \(2000 \;;\; 2001\; ;\; 2002\).
b) Ba số lẻ liên tiếp : \(1947 \;;\; 1949 \;;\; 1951.\)
c) Ba số chẵn liên tiếp : \(1954 \;;\; 1956 \;;\; 1958.\)
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số bé nhất có bốn chữ số là : …………
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………
c) Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………
d) Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : …………
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
a) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999.
c) Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 1023.
d) Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210.
Bài 4
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm để có số :
a) ...34 chia hết cho 3 ; b) 4...6 chia hết cho 9;
c) 37... chia hết cho cả 2 và 5 ; d) 28... chia hết cho cả 3 và 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
a) Để số ...34 chia hết cho 3 thì ... + 3 + 4 = ... + 7 chia hết cho 3.
Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.
b) Tương tự, để số 4...6 chia hết cho 9 thì 4 + ... + 6 = 10 + ... chia hết cho 9.
Vậy ta viết 8 vào chỗ chấm.
c) Để 37... chia hết cho cả 2 và 5 thì ... phải là 0.
Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.
d) 28... chia hết cho 5 nên ... có thể là 0 hoặc 5
- Nếu ... là 0 ta có số 280.
Số 280 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 0 = 10 . Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 280 không chia hết cho 3 (Loại).
- Nếu ... là 5 ta có số 285.
Số 285 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 5 = 15 . Mà 15 chia hết cho 3 nên số 285 chia hết cho 3 (Chọn).
Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.
Bài 5
a) Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
a) So sánh các số đã cho ta có :
3899 < 4865 < 5027 < 5072
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
3899 ; 4865 ; 5027 ; 5072.
b) So sánh các số đã cho ta có :
3054 > 3042 > 2874 > 2847
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847.
xemloigiai.com
- Bài 140 : Ôn tập về phân số
- Bài 141 : Ôn tập về phân số (tiếp theo)
- Bài 143 : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
- Bài 144 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Bài 145 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
- Bài 146 : Ôn tập về đo diện tích
- Bài 147 : Ôn tập về đo thể tích
- Bài 148 : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
- Bài 149 : Ôn tập về đo thời gian
- Bài 150 : Phép cộng
- Bài 151 : Phép trừ
- Bài 152 : Luyện tập
- Bài 153 : Phép nhân
- Bài 154 : Luyện tập
- Bài 155 : Phép chia
- Bài 156 : Luyện tập
- Bài 157 : Luyện tập
- Bài 158 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- Bài 159 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- Bài 160 : Luyện tập
- Bài 161 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- Bài 162 : Luyện tập
- Bài 163 : Luyện tập chung
Vở bài tập Toán 5
Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5
VBT TOÁN 5 - TẬP 1
- Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
- Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân
- Chương 3 : Hình học tập 1
VBT TOÁN 5 - TẬP 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới