Bài 156 : Luyện tập
Bài 1
Tính :
a) \(\displaystyle{8 \over 7}:4 \) \(\displaystyle25:{5 \over {11}} \)
b) \(\displaystyle 26,64 : 37\) \(\displaystyle150,36 : 53,7\) \(\displaystyle0,486 : 0,36\)
Phương pháp giải:
- Muốn chia hai phân số ta lấy thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Áp dụng các quy tắc đã học về phép chia số thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle{8 \over 7}:4 ={8 \over 7} : {4 \over 1} ={8 \over 7} \times {1 \over 4} \) \(\displaystyle={8 \over 28}= {2 \over 7}\)
\(\displaystyle25:{5 \over {11}} = 25 \times {{11} \over 5} \) \(\displaystyle =\frac{25\times 11}{5}= 55\)
b)
Bài 2
Tính nhẩm :
Phương pháp giải:
- Muốn chia một số thập phân cho \(0,1,; 0,01; 0,001; ...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số; hay \( a : 0,1 = a \times 10; a : 0,01 = a \times 100; \)...
- Muốn chia một số cho \(0,5\) ta chỉ việc nhân số đó với \(2\).
- Muốn chia một số cho \(0,25\) ta chỉ việc nhân số đó với \(4\).
Lời giải chi tiết:
a) 2,5 : 0,1 = 25 4,7 : 0,1 = 47
3,6 : 0,01 = 360 5,2 : 0,01 = 520
b) 15 : 0,5 = 15 : $\frac{1}{2}$= 15 x 2 = 30
12 : 0,25 = 12 : $\frac{1}{4}$= 12 x 4 = 48
17 : 0,5 = 17 : $\frac{1}{2}$= 17 x 2 = 34
$\frac{5}{7}:0,25 = \frac{5}{7}:\frac{1}{4} = \frac{5}{7} \times \frac{4}{1} = \frac{{20}}{7}$
Bài 3
Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle3:4 = {3 \over 4} = 0,75\)
\(\displaystyle a)\; 7 : 2\) \(\displaystyle b)\; 1 : 5\)
\(\displaystyle c)\; 6 : 4\) \(\displaystyle d)\; 1 : 8\)
Phương pháp giải:
Làm tương tự ví dụ mẫu, viết phép chia dưới dạng phân số rồi viết dưới dạng số thập phân.
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle a)\; 7:2 = {7 \over 2} = 3,5\) \(\displaystyle b)\;1:5 = {1 \over 5} = 0,2\)
\(\displaystyle c)\;6:4 = {6 \over 4} = 1,5\) \(\displaystyle d)\;1:8 = {1 \over 8} = 0,125\)
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?
A. 125%. B. 55,6%.
C. 80%. D. 44,4%
Phương pháp giải:
- Để tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam nên ta sẽ tìm thương giữa số học sinh nữ và số học sinh nam, sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
Lời giải chi tiết:
Số học sinh nữ chiếm số phần trăm số học sinh nam là:
12 : 15 = 0,8 = 80%
Chọn đáp án C.
Xemloigiai.com
- Bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 140 : Ôn tập về phân số
- Bài 141 : Ôn tập về phân số (tiếp theo)
- Bài 143 : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
- Bài 144 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Bài 145 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
- Bài 146 : Ôn tập về đo diện tích
- Bài 147 : Ôn tập về đo thể tích
- Bài 148 : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
- Bài 149 : Ôn tập về đo thời gian
- Bài 150 : Phép cộng
- Bài 151 : Phép trừ
- Bài 152 : Luyện tập
- Bài 153 : Phép nhân
- Bài 154 : Luyện tập
- Bài 155 : Phép chia
- Bài 157 : Luyện tập
- Bài 158 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- Bài 159 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- Bài 160 : Luyện tập
- Bài 161 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- Bài 162 : Luyện tập
- Bài 163 : Luyện tập chung
Vở bài tập Toán 5
Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5
VBT TOÁN 5 - TẬP 1
- Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
- Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân
- Chương 3 : Hình học tập 1
VBT TOÁN 5 - TẬP 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới