Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 1 – Hóa học 9
Đề bài
Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
\(\eqalign{ & A.F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 2Fe{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4} \cr & B.Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O \cr & C.2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac) \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O \cr & D.N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + 2NaCl \cr} \)
Câu 2: Có các chất: Al, Fe, CuO, MgSO4 đựng riêng biệt trong từng bình. Cho lần lượt từng chất vào dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:
A.2 B.1
C.3 D.4.
Câu 3: Trộn 0,1 mol AgNO3 với 0,1 mol HCl, dung dịch tạo ra làm quỳ tím đổi sang
A.màu đỏ B.màu xanh
C.không màu D.màu trắng.
Câu 4: Thể tích khí CO2 bay ra (đktc) khi cho 12,6 gam NaHCO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 là (H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A.3,36 lít B.5,6 lít
C.2,24 lít D.1,12 lít.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A.Na2O và dung dịch H2SO4
B.CuSO4 và dung dịch BaCl2
C.NaOH và dung dịch H2SO4
D.NaOH và dung dịch BaCl2.
Câu 6: Để xác minh sự có mặt của khí SO2 trong một hỗn hợp gồm các khí: SO2, NO, CO ta cho hỗn hợp sục vào nước côi trong dư, nếu có kết tủa trắng xuất hiện chứng tỏ trong hỗn hợp đó có mặt SO2. Hãy chọn một trong số các chất sau để thay cho nước vôi trong (vẫn tạo kết tủa trắng)
A.dung dịch Ba(OH)2.
B.dung dịch Na2CO3.
C.dung dịch NaOH.
D.dung dịch NaHSO3.
Câu 7: Các oxit ZnO, CuO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit vì:
A.đó là những oxit lưỡng tính.
B.chúng không tan trong nước.
C.đó là những oxit có tính bazo.
D.chúng không phải là oxit của kim loại hoạt động mạnh.
Câu 8: Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
A.Al, Fe, Cu, Ag.
B.Cu, Fe, Ag, Al.
C.Ag, Cu, Al, Fe.
D.Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 9: Để trung hòa 50 gam dung dịch HCl 3,65% cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 4%. Giá trị của m bằng: (H = 1, Cl = 35,5, Na = 23, O = 16)
A.100 B.75
C.25 D.50
Câu 10: CaO tác dụng được với CO2 vì:
A.CaO là chất oxi hóa, còn CO2 là chất khử.
B.CaO là oxit bazo, còn CO2 là oxit axit.
C.tạo ra CaCO3 không tan trong nước.
D.CaO và CO2 đều tan được trong nước.
Câu 11: Trong một loại oxit sắt, người ta xác định được thành phần của sắt theo khối lượng là 70%. Công thức của oxit sắt đó là: (Fe = 56, O = 16)
A.FeO B.Fe2O3
C.Fe3O4 D.Fe2O3 hay Fe3O4.
Câu 12: Tính chất nào sau đây nói lên Na có tính kim loại mạnh hơn Mg?
A.Mg không cháy trong không khí còn Na cháy được.
B.Mg không tác dụng với dung dịch axit còn Na tác dụng.
C.Na tác dụng được với Cl2 còn Mg thì không.
D.Ở điều kiện thường Na tác dụng được với nước còn Mg thì không.
Câu 13: Để phản ứng giữa một dung dịch bazo với dung dịch muối xảy ra thì:
A.chất tạo thành phải không tan trong nước.
B.dung dịch tạo ra phải có pH bé hơn 7.
C.chất tạo thành phải làm quỳ tím hóa xanh.
D.chất tạo thành phải không phải là chất khí.
Câu 14: lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A.CaSO3 và HCl
B.CaSO4 và HCl
C.CaSO3 và NaOH
D.CaSO3 và NaCl.
Câu 15: Sự chuyển hóa trực tiếp nào sau đây không hợp lí?
\(\eqalign{ & A.F{e_2}{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} \to Fe{(OH)_3} \cr & B.Fe{(OH)_3}({t^0}) \to F{e_2}{O_3} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} \cr & C.F{e_2}{(S{O_4})_3} \to FeC{l_3} \to Fe{(OH)_3} \cr & D.Fe{(N{O_3})_3} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} \to F{e_2}{O_3}. \cr} \)
Câu 16: Người ta có thể loại bỏ bột nhôm lẫn vào bột magie bằng cách dùng:
A.dung dịch HCl dư
B.MgCl2 dư.
C.dung dịch NaOH dư.
D.dung dịch CuSO4.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?
A.CuO, CO, Mg, CaO.
B.CuO, CaO, MgO, Na2O.
C.CaO, CO2, K2O, Na2O.
D.K2O, MnO, FeO, NO.
Câu 18: Lượng BaO cần cho vào nước để được 50 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% là (Ba = 137, H = 1, O = 16)
A.2,29gam B.1,37 gam
C.3,06 gam D.1,53 gam.
Câu 19: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí?
A.Cacbon B.Sắt
C.Đồng D.Bạc
Câu 20. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH (dư) tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A.H2SO4, CO2, FeCl2.
B.SO2, CuCl2, HCl
C.SO2, HCl, NaHCO3.
D.ZnSO4, FeCl3, SO2.
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | A | A | B | A | C | A | D | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | D | A | A | D | C | B | D | B | C |
2.Lời giải
Câu 1: (B)
Cu không tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 2: (C)
\(\eqalign{ & 2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2} \cr & Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \cr & CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O. \cr} \)
Câu 3: (A)
\(AgN{O_3} + HCl \to AgCl + HN{O_3}\)
Sau phản ứng có dung dịch HNO3 làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 4: (A)
\(\eqalign{ & NaHC{O_3} + HN{O_3} \to NaN{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \cr & {n_{NaHC{O_3}}} = {{12,6} \over {84}} = 0,15mol \cr&\Rightarrow {n_{C{O_2}}} = 0,15mol. \cr & \Rightarrow {V_{C{O_2}}} = 0,15.22,4 = 3,36\,l(dktc). \cr} \)
Câu 5: (B)
\(CuS{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} \downarrow + CuC{l_2}\)
Câu 6: (A)
\(Ba{(OH)_2} + S{O_2} \to BaS{O_3} \downarrow \text{trắng} + {H_2}O\)
Câu 7: (C)
Zn, Cu, Fe là các kim loại, oxit của chúng có tính bazo nên tác dụng được với dung dịch axit.
Câu 8: (A)
Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại: Al hoạt động hơn Fe, Fe hoạt động hơn Cu, Cu hoạt động hơn Ag.
Câu 9: (D)
\(\eqalign{ & HCl + NaOH \to NaCl + {H_2}O \cr & {n_{HCl}} = {{50.3,65} \over {100.36,5}} = 0,05mol \cr&\Rightarrow {n_{NaOH}} = 0,05mol. \cr & \Rightarrow {m_{NaOH}} = 0,05.40 = 2gam\cr& \Rightarrow m = {{2.100} \over 4} = 50gam. \cr} \)
Câu 10: (B)
CaO là oxit bazo vì Ca là kim loại, CO2 là oxit axit vì C là phi kim.
Câu 11: (B)
\(F{e_x}{O_y} \)
\(\Rightarrow x:y = \dfrac{{70}}{{56}}:\dfrac{{30}}{{16}} \)\(\;= 1,25:1,875 = 2:3\)
Công thức của oxit sắt là Fe2O3.
Câu 12: (D)
\(2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\)
Câu 13: (A)
\(CaS{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + S{O_2} + {H_2}O\)
Câu 14: (A)
\(CaS{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + S{O_2} + {H_2}O\)
Câu 15: (D)
Fe(NO3)3 không có phản ứng trực tiếp tạo ra Fe2(SO4)3.
Fe2(SO4)3 không có phản ứng trực tiếp tạo ra Fe2O3.
Câu 16: (C)
Nhôm tan được trong dung dịch NaOH.
Magie không tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 17: (B)
Đó là dãy các oxit của kim loại.
Câu 18: (D)
\(\eqalign{ & BaO + {H_2}O \to Ba{(OH)_2} \cr & {m_{Ba{{(OH)}_2}}} = {{50.3,42} \over {100}} = 1,71gam \cr & \Rightarrow {m_{BaO}} = {{1,71} \over {171}}.153 = 1,53gam. \cr} \)
Câu 19: (B)
C, Cu, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Fe + H2SO4 \(\to\) FeSO4 + H2.
Câu 20: (C)
\(\eqalign{ & S{O_2} + NaOH\; \to NaHS{O_3} \cr & HCl + NaOH\; \to NaCl + {H_2}O \cr & NaHC{O_3} + NaOH\; \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O. \cr} \)
Các dung dịch NaHSO3, NaCl, Na2CO3 đều không màu.
Các dung dịch FeCl2, CuCl2, ZnSO4, FeCl3 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra các chất kết tủa có màu.
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Chương 1 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Chương 1 – Hóa học 9
SGK Hóa lớp 9
Giải bài tập hóa học lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 9 giúp để học tốt hóa học 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- Bài 2. Một số oxit quan trọng
- Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- Bài 4. Một số axit quan trọng
- Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- Bài 10. Một số muối quan trọng
- Bài 11. Phân bón hóa học
- Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- Bài 18. Nhôm
- Bài 19. Sắt
- Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- Bài 24. Ôn tập học kì 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Bài 25. Tính chất của phi kim
- Bài 26. Clo
- Bài 27. Cacbon
- Bài 28. Các oxit của cacbon
- Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- Bài 36. Metan
- Bài 37. Etilen
- Bài 38. Axetilen
- Bài 39. Benzen
- Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- Bài 41. Nhiên liệu
- Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- Bài 44. Rượu etylic
- Bài 45. Axit axetic
- Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- Bài 47. Chất béo
- Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- Bài 50. Glucozơ
- Bài 51. Saccarozơ
- Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- Bài 53. Protein
- Bài 54. Polime
- Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9