Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 28, 29 VBT toán 4 bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Bài 1

    So sánh hai phân số (theo mẫu) :

    Mẫu: So sánh \(\displaystyle {4 \over 5}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\).

    Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{4 \over 5}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\)  được \(\displaystyle{24 \over 30}\) và \(\displaystyle{25 \over 30}.\)

    Mà \(\displaystyle{24 \over 30} < {25 \over 30}\) . Vậy :   \(\displaystyle{4 \over 5}\) \(\displaystyle<\) \(\displaystyle{5 \over 6}.\)

    a) \(\displaystyle{5 \over 8}\) và \(\displaystyle{3 \over 7}\)

    b) \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{7 \over 9}\)

    c) \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\)

    Phương pháp giải:

    Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. 

    Lời giải chi tiết:

    a)  Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 8}\) và \(\displaystyle{3 \over 7}\) được \(\displaystyle{{35} \over {56}}\) và \(\displaystyle  {{24} \over {56}}\).

    Mà: \(\displaystyle{{35} \over {56}} > {{24} \over {56}}\). Vậy \(\displaystyle{5 \over 8}>\displaystyle{3 \over 7}\)

    b) Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{7 \over 9}\) được \(\displaystyle{45 \over 63}\) và \(\displaystyle{49 \over 63}\)

    Mà: \(\displaystyle{45 \over 63}<\displaystyle{49 \over 63}\). Vậy \(\displaystyle{5 \over 7} < \displaystyle{7 \over 9}\)

    c)  Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\) được \(\displaystyle{3 \over 15}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\)

    Mà \(\displaystyle{3 \over 15} > \displaystyle{2 \over 15}\). Vậy \(\displaystyle{1 \over 5} > \displaystyle{2 \over 15}\)


    Bài 2

    So sánh hai phân số (theo mẫu) :

    Mẫu :   So sánh \(\displaystyle {6 \over 12}\) và \(\displaystyle{3 \over 4}\) .

    Ta có :  \(\displaystyle{6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}.\)

    Mà  \(\displaystyle{2 \over 4} < {3 \over 4}\). Vậy :   \(\displaystyle{6 \over 12}\) \(\displaystyle<\) \(\displaystyle{3 \over 4}.\)

    a) \(\displaystyle{8 \over 10}\) và \(\displaystyle{2 \over 5}\)

    b) \(\displaystyle{40 \over 35}\) và \(\displaystyle{8 \over 7}\)

    Phương pháp giải:

    - Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản (nếu được).

    - Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

    Lời giải chi tiết:

     a) Ta có \(\displaystyle{8 \over {10}} = {{8:2} \over {10:2}} = {4 \over 5}.\)

    Mà \(\displaystyle{4 \over 5} > {2 \over 5}\). Vậy :  \(\displaystyle{8 \over {10}} > {2 \over 5}.\)

    b)  Ta có \(\displaystyle{{40} \over {35}} = {{40:5} \over {35:5}} = {8 \over 7}.\)

    Mà \(\displaystyle{8 \over 7} = {8 \over 7}\) . Vậy :  \(\displaystyle{{40} \over {35}} = {8 \over 7}.\)


    Bài 3

    Vân ăn \(\displaystyle{2 \over 5}\) cái bánh, Lan ăn \(\displaystyle{3 \over 7}\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?

    Phương pháp giải:

    Bài toán đưa về so sánh hai phân số \(\displaystyle{2 \over 5}\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\).

    Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

    Lời giải chi tiết:

    Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{2 \over 5}\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\) được \(\displaystyle {14 \over 35}\) và \(\displaystyle {15 \over 35}.\)

    Mà \(\displaystyle{{14} \over {35}} < {{15} \over {35}}\) . Do đó : \(\displaystyle{2 \over 5} < {3 \over 7}. \)

    Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân. 

    Xemloigiai.com

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý