Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 1
Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):
Mẫu : \(\displaystyle {5 \over 7}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\)
Ta có : \(\displaystyle{5 \over 7} = {{5 \times 4} \over {7 \times 4}} = {{20} \over {28}} \;;\) \(\displaystyle{1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4\times 7}} = {{7} \over {28}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\) được \(\displaystyle{{20} \over {28}}\) và \(\displaystyle{{7} \over {28}}.\)
a) \(\displaystyle {3 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\)
b) \(\displaystyle{7 \over 8}\) và \(\displaystyle {8 \over 7}\)
c) \(\displaystyle{9 \over 5}\) và \(\displaystyle {7 \over 12}\)
Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
Lời giải chi tiết:
Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu)
a) Ta có : \(\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}} \;;\) \(\displaystyle{3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{3 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\) được \(\displaystyle{{15} \over {20}}\) và \(\displaystyle{{12} \over {20}}.\)
b) Ta có: \(\displaystyle{7 \over 8} = {{7 \times 7} \over {8 \times 7}} = {{49} \over {56}} \;;\) \(\displaystyle {8 \over 7} = {{8 \times 8} \over {7 \times 8}} = {{64} \over {56}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{7 \over 8}\) và \(\displaystyle{8 \over 7}\) được \(\displaystyle{{49} \over {56}}\) và \(\displaystyle{{64} \over {56}}.\)
c) Ta có: \(\displaystyle{9 \over 5} = {{9 \times 12} \over {5 \times 12}} = {{108} \over {60}} \;;\) \(\displaystyle{7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{9 \over 5}\) và \(\displaystyle{7 \over {12}}\) được \(\displaystyle{{108} \over {60}}\) và \(\displaystyle{{35} \over {60}}.\)
Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle {2 \over 3}\) và \(\displaystyle{5 \over 12}\) (chọn \(12\) là mẫu số chung (MSC) để quy đồng mẫu số hai phân số trên).
Phương pháp giải:
Chọn \(12\) là mẫu số chung.
Ta có : \(12:3=4\), ta nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\displaystyle {2 \over 3}\) với \(4\) và giữa nguyên phân số \(\displaystyle{5 \over 12}\).
Lời giải chi tiết:
Chọn \(12\) là mẫu số chung.
Ta có: \(\displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}}\).
Giữ nguyên phân số \(\displaystyle5 \over 12\).
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{2 \over 3}\) và \(\displaystyle{5 \over {12}}\) được \(\displaystyle{8 \over {12}}\) và \(\displaystyle{5 \over {12}}.\)
Xemloigiai.com
- Bài 96 : Phân số
- Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 99 : Luyện tập
- Bài 100 : Phân số bằng nhau
- Bài 101 : Rút gọn phân số
- Bài 102 : Luyện tập
- Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- Bài 105 : Luyện tập
- Bài 106 : Luyện tập chung
- Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- Bài 108 : Luyện tập
- Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- Bài 110 : Luyện tập
- Bài 111 : Luyện tập chung
- Bài 112 : Luyện tập chung
- Bài 113 : Luyện tập chung
- Bài 114 : Phép cộng phân số
- Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- Bài 116 : Luyện tập
- Bài 117 : Luyện tập
- Bài 118 : Phép trừ phân số
- Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài 120 : Luyện tập
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới