Bài 91 : Diện tích hình thang

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 5 VBT toán 5 bài 91 : Diện tích hình thang với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

    Bài 1

    Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích hình thang: 

                    \( \displaystyle S = \dfrac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\) 

    trong đó \( \displaystyle S\) là diện tích; \( \displaystyle a,\,b\) là độ dài các cạnh đáy; \( \displaystyle h\) là chiều cao. (\(a; \;b;\;h\) cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết:

    Diện tích hình bên trái là:

     \( \displaystyle {{\left( {5 + 9} \right) \times 7} \over 2} = 49\;(c{m^2})\)

    Diện tích hình bên phải là:

     \( \displaystyle {{\left( {13 + 18} \right) \times 6} \over 2} = 93\;(c{m^2})\)

    Ta có kết quả như sau:


    Bài 2

    Viết số đo thích hợp vào ô trống :

    Hình thang

    (1)

    (2)

    (3)

    Đáy lớn

    2,8m

    1,5m

    \( \displaystyle {1 \over 3}\)dm

    Đáy bé

    1,6m

    0,8m

    \( \displaystyle {1 \over 5}\)dm

    Chiều cao

    0,5m

    5dm

    \( \displaystyle {1 \over 2}\)dm

    Diện tích

     

     

     

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích hình thang: 

                    \( \displaystyle S = \dfrac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\) 

    trong đó \( \displaystyle S\) là diện tích; \( \displaystyle a,\,b\) là độ dài các cạnh đáy; \( \displaystyle h\) là chiều cao. (\(a; \;b;\;h\) cùng đơn vị đo)

    Lời giải chi tiết:

    Diện tích hình thang (1) là :

    \( \displaystyle \eqalign{
    & S  = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1\;({m^2} }) \)

    Đổi \(5dm = 0,5m\)

    Diện tích hình thang (2) là :

     \( \displaystyle S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575\,({m^2})\)

    Diện tích hình thang (3) là :

     \( \displaystyle S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}\;({dm^2})\)

    Hình thang

    (1)

    (2)

    (3)

    Đáy lớn

    2,8m

    1,5m

    \( \displaystyle {1 \over 3}\)dm

    Đáy bé

    1,6m

    0,8m

    \( \displaystyle {1 \over 5}\)dm

    Chiều cao

    0,5m

    5dm

    \( \displaystyle {1 \over 2}\) dm

    Diện tích

    1,1m2

    0,575m2

    \( \displaystyle {2 \over {15}}{dm^2}\)

     

    Bài 3

    Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.

    Phương pháp giải:

    Diện tích hình H =  diện tích hình tam giác + diện tích hình thang.

    Diện tích hình tam giác =  độ dài đáy × chiều cao : 2.

    Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) × chiều cao : 2.

    Lời giải chi tiết:

    Diện tích hình tam giác là :

    \(13 × 9 : 2 = 58,5\; (cm^2)\)

    Diện tích hình thang là :

     \( \displaystyle {{\left( {22 + 13} \right) \times 12} \over 2} = 210\;\left( {c{m^2}} \right)\)

    Diện tích hình H là :

    \(58,5 + 210 = 268,5\; (cm^2)\)

                              Đáp số : \(268,5cm^2.\)

    Xemloigiai.com

    Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý