Hình thức của sở hữu cách / thuộc cách
A. Hình thức 's được dùng cho những danh từ số ít và số nhiều không tận cũng bằng s :
a man's job (một việc làm của đàn ông), men’s work (công việc của đàn ông), a woman's intuition (trực giác của phụ nữ), the butcher’s (shop) (tièm bán thịt).
a child's voice (giọng nói của trẻ con)
The children's room (phòng của trẻ em)
The people's choice (Sự chọn lựa của nhân dân).
The crew's quarters (vị trí của thủy thủ).
The horse's mouth (mõm ngựa)
The bull's horns (những cái sừng bò).
women’s clothes (quần áo của phụ nữ)
Russia's exports (xuất khẩu của Nga).
B. Hình thức (') được dùng cho những danh từ số nhiều tận cùng là s.
A girls' school (một trường nữ)
The students' hostel (ký túc xá của sinh viên).
The eagles' nest (tổ chim ó)
The Smiths' cor (xe của gia đình Smith).
C. Những tên gọi cổ điển tận cùng bằng s thường chỉ thêm dấu '
Pythagoras' theorem (định lý Pytago), Archimedes’ law (định luật Arximet), Sophocles’ plays (những vở kịch của Sphocles).
D. Những tên gọi khác tận cùng băng s có thể dùng 's hay chỉ bằng dấu (')
Mr Jones’s hay Mr Jones' house (nhà của ông Jones). Yeats’s hay Yeats' poems (những bài thơ của Yeats).
E. Với những danh từ kép từ cuối được thêm ’s :
my brother-in-law's guitar (cây đàn ghi ta của em rể tôi).
Những tên bao gồm nhiều từ tương tự :
Henry the Eighth's.wives (Những bà vợ của Henri 8).
The Prince of Wales’s helicopter (Chiếc trực thăng của Hoàng tử xứ Gan).
— Sau những từ viết tắt có thể dùng 's :
The PM’s secretary (Thư ký của thủ tướng).
The MP's briefcase. (Cái cặp của vị nghị sĩ).
The VIP’s escort (Cận vệ của yếu nhân).
Lưu ý rằng khi sử dụng sở hữu cách thì mạo từ đứng trước, người hay vật «sở hữu» được bỏ đi :
The daughter of the politician = the politician’s daughter (Con gái của vị chính khách).
The intervention of American = America’s intervention
(sự can thiệp của Mỹ)
The plays of Shakespeare = Shakespeare’s plays (Những vở kịch của Shakespeare).
Xemloigiai.com
- Cách dùng sở hữu cách / thuộc cách và Of + danh từ
- Danh từ không đếm được - uncountable nouns
- Kinds and function — Các loại và chức năng của danh từ
- Danh từ kép (Compound nouns)
- Số nhiều (plurals)
- Gender-giống
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12