Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Hóa học 11

    Đề bài

    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (6 điểm)

    Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)

     

    Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, NaNO3.Viết phương trình hóa học xảy ra.

    Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,44g hợp chất hữu cơ A thu được 448ml khí CO2 (đktc) và 0,36g nước.

    a/ Tìm công thức đơn giản nhất của A.

    b/ Tìm công thức phân tử A biết tỉ khối của A so với hiđro là 44.

    II. PHẦN RIÊNG (4 điểm) Học sinh học chương trình nào phải làm theo chương trình  đó.

    Câu 4: (2 điểm)

    a/ Viết 1 phương trình hóa học chứng minh Silic có tính khử. Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.

    b/ Em hãy viết 01 phương trình điều chế cacbon monooxit (CO) bằng phương pháp khí than ướt.

    Câu 5: (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M.

    a/ Cho biết sau phản ứng thu được muối nào ?

    b/ Tìm khối lượng muối thu được ?

    Dành cho các lớp A

    Câu 4: (2 điểm)

    a/ Em hãy viết phương trình điều chế phân ure.

    b/ Viết 01 phương trình chứng minh tính khử của Photpho, Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.

    Câu 5: (2 điểm) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và  KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Hãy:

    a/ Tìm V.

    b/ Cô cạn dd Y, Tính khối lượng muối khan trong Y.

    Lời giải chi tiết

    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6 điểm)

    Câu 1:

    Câu 2:

     

    NH4Cl

    Na3PO4

    K2CO3

    NaNO3

    Dung dịch NaOH

    Khí mùi khai

    -

    -

    -

    Dung dịch HCl

    x

    -

    Khí không màu

    -

    Dung dịch AgNO3

    x

    x

    Kết tủa vàng

    -

    NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O

    K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2

    Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NaNO3

    Câu 3:

    nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol

    => nC = nCO2 = 0,02 mol => mC = 0,02.12 = 0,24 (g)

    nH2O = 0,36 : 18 = 0,02 mol

    => nH = 2nH2O = 0,04 mol => mH = 0,04.1 = 0,04 (g)

    mO = mA – mC – mH = 0,44 – 0,24 – 0,04 = 0,16 (g)

    => nO = 0,16 : 16 = 0,01 mol

    a/ Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz

    Ta có: x : y : z = nC : nH : nO = 0,02 : 0,04 : 0,01 = 2 : 4 : 1

    Vậy công thức đơn giản nhất của A là C2H4O

    b/ Công thức đơn giản nhất của A là C2H4O nên công thức phân tử của A có dạng: (C2H4O)n

    dA/H2 = 44 => MA = 44.2 = 88

    => 44n = 88 => n = 2

    Vậy công thức phân tử của A là C4H8O2

    II. PHẦN RIÊNG: (4 điểm) Học sinh học chương trình nào phải làm theo chương trình  đó.

    Dành cho các lớp D,T:

    Câu 4:

    Câu 5:

    a/ nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol, nKOH = 0,1.2 = 0,2 mol

    Ta thấy:  => tạo 2 muối K2CO3 và KHCO3

    b/ Đặt nK2CO3 = x mol; nKHCO3 = y mol

    CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

    x              2x             x                 (mol)

    CO2 + KOH → KHCO3

    y              y              y                  (mol)

    nCO2 = x + y = 0,15 (1)

    nKOH = 2x + y = 0,2 (2)

    Giải hệ phương trình (1) và (2): 

    \(\left\{ \begin{gathered}
    x + y = 0,15 \hfill \\
    2x + y = 0,2 \hfill \\
    \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
    x = 0,05 \hfill \\
    y = 0,1 \hfill \\
    \end{gathered} \right.\)

    Khối lượng của các muối thu được là:

    mK2CO3 = 0,05.138 = 6,9 gam

    mKHCO3 = 0,1.100 = 10 gam

    Tổng khối lượng 2 muối 6,9 + 10 = 16,9 gam

    Dành cho các lớp A

     

    Câu 4:

    Câu 5:

    a/ nCO3 2- = 0,1.1,5 = 0,15 mol, nHCO3- = 0,1.1 = 0,1 mol, nH+ = 0,2.1 = 0,2 mol

    Khi nhỏ từ từ H+ vào dung dịch hỗn hợp CO32- và HCO3- thì thứ tự phản ứng là:

    H+      +      CO32- → HCO3-

    0,15dư 0,05 ← 0,15 → 0,15      (mol)

    H+ + HCO3- → H2O + CO2

    0,05 → 0,05           →    0,05  (mol)

    nHCO3- sau phản ứng = 0,1 + 0,15 – 0,05 = 0,2 mol

    a/ VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

    b/ Dung dịch thu được chứa:

    \(\left\{ \begin{gathered}
    N{a^ + }:0,3mol \hfill \\
    {K^ + }:0,1mol \hfill \\
    HC{O_3}^ - :0,2mol \hfill \\
    C{l^ - }:0,2mol \hfill \\
    \end{gathered} \right.\)

    Khi cô cạn HCO3- bị phân hủy:

    \(\begin{gathered}
    2HC{O_3}^ - \xrightarrow{{{t^o}}}C{O_3}^{2 - } + C{O_2} + {H_2}O \hfill \\
    0,2mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1mol \hfill \\
    \end{gathered} \)

    Hỗn hợp muối sau khi cô cạn gồm:

    \(\left\{ \begin{gathered}
    N{a^ + }:0,3mol \hfill \\
    {K^ + }:0,1mol \hfill \\
    C{O_3}^{2 - }:0,1mol \hfill \\
    C{l^ - }:0,2mol \hfill \\
    \end{gathered} \right.\)

    m muối = 0,3.23 + 0,1.39 + 0,1.60 + 0,2.35,5 = 23,9 gam

    Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Xemloigiai.com

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 11

    Giải bài tập hóa học lớp 11 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 11 giúp để học tốt hóa học 11, luyện thi THPT Quốc gia

    CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

    Đề kiểm tra giữa kì - Hóa học 11

    CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO

    CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

    CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

    ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI

    CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

    CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

    CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON

    CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

    CHƯƠNG 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

    Xem Thêm

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm