Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 9
Đề bài
Câu 1. Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với 3 dây dẫn khác nhau. Dựa vào độ thị cho biết điện trở R3 có giá trị là bao nhiêu?
A. R3 = 240Ω B. R3 = 120Ω
C. R3 = 400Ω D. R3 = 600Ω
Câu 2. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì
A. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau
C. hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
D. điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 3. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, 1 dây có tiết diện S1 và điện trở 4Ω. Dây kia có tiết diện S2 và điện trở 12Ω. Tỷ số \(\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
A. \(\dfrac{{{1}}}{{{2}}}\) B. 2
C. \(\dfrac{{{1}}}{{{3}}}\) D. 3
Câu 4. Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu 1 cuộn dây thì dòng điện qua nó có cường độ là 0,3A. biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4m thì có điện trở là 2Ω. Vậy chiều dài của dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây này là bao nhiêu?
A. 20m B. 30m
C. 40m D. 50m
Câu 5. Một đoạn mach có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là:
A. A = R.I.t B. A = P.t/R
C. A = U.I.t D. A = P2/R
Câu 6. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω; R2 = 12Ω mắc song song là
A. 36Ω B. 15Ω
C. 4Ω D. 2,4Ω
Câu 7: trên một bóng đèn có nghi 6V-3W, cường độ dòng điện qua bóng khi nó sáng bình thường là bao nhiêu?
A. 0,5A B. 2A
C. 18A D. 12A
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ biết A chỉ 1A, V chỉ 12V, R2 = R3 = 2R1. Giá trị các điện trở mạch là:
A. R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω
B. R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 8 Ω
C. R1 = 3 Ω; R2 = R3 = 6 Ω
D. R1 = 2 Ω; R2 = R3 = 4 Ω
Câu 9: Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi
A. biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. biến trở được mắc song song với mạch điện
D. biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
Câu 10. Điện trở của bếp điện làm bằng nikelin R = 48,5 Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V. công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là:
A. 99,79W B. 9,979W
C. 997,9W D. 0,9979W
Câu 11. Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720KJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A. P = 800W B. P = 800kW
C. P = 800J D. P = 800N
Câu 12. Có 4 điện trở R1 = 15Ω ; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc 4 điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U=90V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 2A B. I = 1,5A
C. I = 1A D. I = 4,5A
Câu 13. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm với cơ thể người
A. 6V B. 12V
C. 39V D. 220V
Câu 14. Định luật Jun – lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Nhiệt năng
Câu 15. Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng
A. kJ B. kW
C. W/h D.W/s
Câu 16. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu?
A. I = 1,0 A B. I = 1,5 A
C. I = 2 A D. I = 2,5 A
Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V-75W. Công suất điện của bóng đèn băng 75 W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế
A. Nhỏ hơn 220V
B. Bằng 220V
C. Lớn hơn hoặc bằng 220V
D. Bất kì
Câu 18: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A. Hiệu suất của động cơ là 85% . Công có ích mà động cơ đã thực hiện được trong thời gian 1h là bao nhiêu ?
A. 2190,6kJ B. 2109,6kJ
C. 2019,6kJ D. 2106,9kJ
Câu 19: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về điện năng
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện
B. Điện năng là công của dòng điện sinh ra
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn
D. Điện năng chỉ năng lượng chuyển hóa thành dạng khác của năng lượng
Câu 20. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Dòng điện có … vì có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng
A. Năng lượng B. Điện thế
C. Điện tích D. Điện lượng
Lời giải chi tiết
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. C |
6. D | 7. A | 8. C | 9. B | 10.C |
11. A | 12. C | 13. D | 14. D | 15. B |
16. B | 17. B | 18. C | 19. A | 20. A |
Câu 1: Chọn A
\({R_3} = \dfrac{{12}}{{0,05}} = 240\,\,\Omega \)
- Ta thấy góc tạo bởi giữa đường biểu diễn mối quan hệ U, I với trục hoành càng lớn thì điện trở càng nhỏ.
- Vận dụng công thức \(R = \dfrac{U}{I}\) và đổi các đơn vị cường độ dòng điện về ampe ta dễ dàng tính được giá trị của các điện trở .
Câu 2: Chọn B
Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau
Câu 3: Chọn D
Điện trở tỉ lệ nghịch với tiết diện nên \(\dfrac{{{R_2}} }{ {{R_1}}} =\dfrac {{{S_1}} }{ {{S_2}}} = 3\)
Câu 4: Chọn C
Điện trở dây \(R = \dfrac{U}{I} = \dfrac{6}{{0,3}} = 20\,\Omega \)
Chiều dài của dây dẫn:
\(l = \dfrac{{20.4}}{2} = 40\,\,m\)
Câu 5: Chọn C
Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ \(A = U.I.t\)
Câu 6: Chọn D
Điện trở tương đương:
\(R_{td}=\dfrac{{{R_1}{R_2}} }{ {{R_1} + {R_2}}} = \dfrac{{3.12} }{ {3 + 12}} = 2,4\Omega \)
Câu 7: Chọn A
Cường độ dòng điện :
\(I = \dfrac{P}{U} = \dfrac{3}{6} = 0,5\,A\)
Câu 8: Chọn C
Điện trở: \({R_2} + {R_3} = \dfrac{U}{I} = \dfrac{{12}}{1} = 12\,\,\Omega \)
Vậy \({R_2} = {R_3} = \dfrac{{12}}{2} = 6\,\,\Omega \)
Vì \({R_2} = 2{R_1} \Rightarrow {R_1} = \dfrac{6}{2} = 3\,\,\Omega \)
Câu 9: Chọn B
Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
Câu 10: Chọn C
\(P = \dfrac{{{U^2}}}{R} = \dfrac{{{{220}^2}}}{{48,5}} = 997,9\;W\)
Câu 11: Chọn A
Công suất bàn là:
\(P = \dfrac{A}{t} = \dfrac{{720000}}{{15.60}} = 800\;W\)
Câu 12: Chọn C
Điện trở đoạn mach:
\(R = {R_1} + {R_2} + {R_3} + {R_4} \)\(\;= 15 + 25 + 20 + 30 = 90\Omega .\)
Cường độ dòng điện:
\(I = \dfrac{U}{R} = \dfrac{{90}}{{90}} = 1\,A\)
Câu 13: Chọn D
Hiệu điện thế gây nguy hiểm là :
\(U ≥ 40V\). Vậy kết quả là D: 220V
Câu 14: Chọn D
Định luật Jun – lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 15: Chọn B
Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng kW = 1000W
Câu 16: Chọn B
Điện trở dây dẫn:
\(R = \dfrac{U}{I} = \dfrac{{12}}{{0,5}} = 24\,\Omega \)
Cường độ dòng điện:
\(I' = \dfrac{{U'}}{R} = \dfrac{{36}}{{24}} = 1,5\,A\)
Câu 17: Chọn B
Công suất điện của bóng đèn 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế 220V
Câu 18: Chọn C
Công toàn phần mà động cơ sinh ra Atp = U.I.t = 220.3.3600 = 2376 kJ.
Công có ích mà động cơ sinh ra A = 85%.Atp = 0,8.2376 = 2019.6 Kj
Câu 19: Chọn A
Điện năng là năng lượng của dòng điện
Câu 20: Chọn A
Dòng điện có năng lượng vì có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng.
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 9
SGK Vật lí lớp 9
Giải bài tập vật lý lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 9 giúp để học tốt vật lý 9, luyện thi vào 10
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
- Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
- Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
- Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
- Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp
- Bài 5. Đoạn mạch song song
- Bài 6. Bài tập vận dụng định luật ôm
- Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Bài 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật
- Bài 11. Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
- Bài 12. Công suất điện
- Bài 13. Điện năng - Công của dòng điện
- Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
- Bài 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
- Bài 16. Định luật Jun - Len-xơ
- Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
- Bài 18. Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I^2 trong định luật Jun-len-xơ
- Bài 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 9
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
- Bài 21. Nam châm vĩnh cửu
- Bài 22. Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
- Bài 23. Từ phổ - Đường sức từ
- Bài 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
- Bài 25. Sự nhiễm từ sắt, thép - nam châm điện
- Bài 26. Ứng dụng của nam châm
- Bài 27. Lực điện từ
- Bài 28. Động cơ điện một chiều
- Bài 29. Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
- Bài 30. Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
- Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Bài 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Bài 33. Dòng điện xoay chiều
- Bài 34. Máy phát điện xoay chiều
- Bài 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
- Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa
- Bài 37. Máy biến thế
- Bài 38. Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
- Bài 39. Tổng kết chương II: Điện từ học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 9
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG III. QUANG HỌC
- Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
- Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
- Bài 42. Thấu kính hội tụ
- Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Bài 44. Thấu kính phân kì
- Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
- Bài 46. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
- Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh
- Bài 48. Mắt
- Bài 49. Mắt cận và mắt lão
- Bài 50. Kính lúp
- Bài 51. Bài tập quang hình học
- Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
- Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng
- Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu
- Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu
- Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng
- Bài 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
- Bài 58. Tổng kết chương III: Quang học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Vật lí 9
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
- Bài 59. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
- Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng
- Bài 61. Sản xuất điện năng - Nhiệt điện và thủy điện
- Bài 62. Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Vật lí 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9