Bài 4 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11

Giải bài 4 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số được tạo thành từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 sao cho:

    Có bao nhiêu số chẵn có \(4\) chữ số được tạo thành từ các số \(0, 1, 2, 3, 4, 5, 6\) sao cho:

    LG a

    Các chữ số có thể giống nhau

    Phương pháp giải:

    Sử dụng linh hoạt các quy tắc đếm.

    Lời giải chi tiết:

    Tập hợp \(A = \left\{{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}\right\}\)

    Gọi số có \(4\) chữ số tạo thành là \(\overline {abcd} \)

    Ta có: \(\overline {abcd} \) chẵn nên:

    Số \(\overline {abcd} \left\{ \matrix{a,b,c,d \in A \hfill \cr a \ne 0 \hfill \cr d \in \left\{ {0,2,4,6} \right\} \hfill \cr} \right.\)

    +) Có \(4\) cách để chọn \(d\)

    +) \(a ≠ 0\) ⇒ có \(6\) cách chọn \(a\)

    +) Có \(7\) cách chọn \(b\) và \(7\) cách chọn \(c\)

    Vậy : \(4.6.7.7 = 1176\) số chẵn \(\overline {abcd} \) trong đó, các chữ số có thể giống nhau


    LG b

    Các chữ số khác nhau.

    Phương pháp giải:

    Sử dụng linh hoạt các quy tắc đếm.

    Lời giải chi tiết:

    Gọi \(\overline {abcd} \)  là số cần tìm 

    Trường hợp 1: \(\overline {abc0} (d = 0)\)

    Vì \(a, b, c\) đôi một khác nhau và khác \(d\) nên có \(A_6^3\) số \(\overline {abc0} \)

    Vậy có \(A_6^3\) số \(\overline {abc0} \)

    Trường hợp 2: \(\overline {abcd} \) (với \(d ≠ 0\))

    +) \(d ∈ \left\{{2, 4, 6}\right\}\) \(⇒\) có \(3\) cách chọn \(d\)

    +) \(a ≠ 0, a ≠ d\) nên có \(5\) cách chọn \(a\)

    +) \(b ≠ a, b ≠ d\) nên có \(5\) cách chọn \(b\)

    +) \(c ≠ a, b, d\) nên có \(4\) cách chọn \(c\)

    \(⇒\) Có \(3. 5. 5. 4 = 300\) số  \(\overline {abcd} \) loại 2

    Vậy có: \(A_6^3 + 300 = 420\) số  \(\overline {abcd} \) thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

    Cách khác:

    Ở TH1, ta có thể đếm từng chữ số như sau:

    TH1: Chọn các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bằng 0

    ⇒ Có 6 cách chọn chữ số hàng nghìn

              5 cách chọn chữ số hàng trăm

              4 cách chọn chữ số hàng chục

    ⇒ Theo quy tắc nhân: có 6.5.4 = 120 (số)

    TH2: Chọn các số chẵn có chữ số hàng đơn vị khác 0.

    ⇒ Có 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị

        Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn (khác 0 và khác hàng đơn vị)

        Có 5 cách chọn chữ số hàng trăm

        Có 4 cách chọn chữ số hàng chục

    ⇒ Theo quy tắc nhân: Có 3.5.5.4 = 300 (số)

    ⇒ Theo quy tắc cộng: Có tất cả 120 + 300 = 420 số chẵn thỏa mãn.

    Xemloigiai.com

    SGK Toán lớp 11

    Giải bài tập toán lớp 11 như là cuốn để học tốt Toán lớp 11. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và giải tích, hình học SGK Toán lớp 11, giúp ôn luyện thi THPT Quốc gia. Giai toan 11 xem mục lục giai toan lop 11 sach giao khoa duoi day

    ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

    HÌNH HỌC 11

    CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

    CHƯƠNG II. TỔ HỢP - XÁC SUẤT

    CHƯƠNG III. DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

    CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN

    CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

    CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

    CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

    CHƯƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

    Xem Thêm

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm