Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 114 SBT toán 9 tập 2

Giải bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 114 sách bài tập toán 9. Cho tam giác đều ACB và ACD, cạnh a...

    Đề bài

    Cho tam giác đều \(ACB\) và \(ACD,\) cạnh \(a.\) Lần lượt lấy \(B\) và \(D\) làm tâm vẽ hai đường tròn bán kính \(a.\) Kẻ các đường kính \(ABE\) và \(ADF.\) Trên cung nhỏ \(CE\) của đường tròn tâm \(B\) lấy điểm \(M\) (không trùng với \(E\) và \(C\)). Đường thẳng \(CM\) cắt đường tròn tâm \(D\) tại điểm thứ hai là \(N.\) Hai đường thẳng \(EM\) và \(NF\) cắt nhau tại điểm \(T.\) Gọi \(H\) là giao điểm của \(AT\) và \(MN.\) Chứng minh:

    \(a)\) \(MNT\) là tam giác đều.

    \(b)\) \(AT = 4AH.\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Ta sử dụng kiến thức:

    +) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của góc ở tâm chắn cùng chắn một cung.

    +) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

    +) Sử dụng tính chất đường trung trực: Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.

    Lời giải chi tiết

    \(a)\) Trong đường tròn \((B)\) ta có: 

    \(\widehat {AMC} = \displaystyle {1 \over 2}\widehat {ABC}\) (hệ quả góc nội tiếp) mà \(\widehat {ABC} = 60^\circ \) (vì \(∆ABC\) đều)

    \( \Rightarrow \widehat {AMC} = 30^\circ \)

    \(\widehat {AME} = 90^\circ \) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn \((B)\))

    \( \Rightarrow \widehat {AMT} = 90^\circ \)

    \(\widehat {TMN} = \widehat {AMT} - \widehat {AMC}\)\( = 90^\circ  - 30^\circ  = 60^\circ \)

    Trong đường tròn \((D)\) ta có:

    \(\widehat {ANC} =\displaystyle{1 \over 2}\widehat {ADC}\) (Hệ quả góc nội tiếp) mà \(\widehat {ADC} = 60^\circ \) (vì \(∆ADC\) đều) \( \Rightarrow \widehat {ANC} = 30^\circ \)

    \(\widehat {ANF} = 90^\circ \) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn \((D)\))

    \( \Rightarrow \widehat {ANC} + \widehat {CNF} = 90^\circ\)

    \(  \Rightarrow \widehat {CNF} = 90^\circ  - \widehat {ANC}\)\( = 90^\circ  - 30^\circ  = 60^\circ \) hay \(\widehat {MNT} = 60^\circ \)

    Vậy \(∆TMN\) đều.

    \(b)\) \(\widehat {AMC} = \widehat {ANC} = 30^\circ \) (theo câu a)

    \( \Rightarrow \Delta AMN\) cân tại \(A\) \( \Rightarrow  AM = AN\) nên \(A\) nằm trên đường trung trực \(MN\)

    Vì \(∆TMN\) đều \( \Rightarrow TM = TN\) nên \(T\) nằm trên đường trung trực \(MN\)

    Suy ra \(AT\) là đường trung trực của \(MN\) nên \(AT ⊥ MN\)

    \(∆AHM\) có \(\widehat {AHM} = 90^\circ \)

    \(AM =\displaystyle{{AH} \over {\sin M}} = {{AH} \over {\sin 30^\circ }}\)\( =\displaystyle {{AH} \over {\displaystyle{1 \over 2}}} = 2AH\)     \(         (1)\)

    Vì  \(∆TMN\) đều có \(TH ⊥ MN\) nên \(TH\) cũng là đường phân giác của \(\widehat T\) nên \(\widehat {MTA} = 30^\circ \)

    \(∆AMT\) có \(\widehat {AMT} = 90^\circ \)

    \(AT = \displaystyle{{AM} \over {\sin \widehat {MTA}}} = {\displaystyle{AM} \over {\displaystyle{1 \over 2}}} = 2AM\)\(\;  (2)\)

    Từ \((1)\) và \((2)\) suy ra: \(AT =2AM=2.2AH= 4AH\)

    Vậy \(AT=4AH.\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 9

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 9 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a ≠ 0) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật