Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Vật lí 9
Đề bài
Câu 1. Khi đặt hai dây dẫn vào một hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt nào hai đầu dây dẫn tăng lên đến 15V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
A. 1,2A B. 1A
C. 0,9A D. 1,8A
Câu 2. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. \(U = {R \over I}\)
B. \(I = {U \over R}\)
C. \(I = R.U\)
D. \(R = I.U\)
Câu 3. Cho hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với 3 dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết thông tin nào dưới đây là đúng khi so sánh giá trị của các điện trở ?
A. R1 > R2 > R3
B. R1 = R2 = R3
C. R2 > R1 > R3
D. R1 < R2 < R3
Câu 4. Cho mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. U=9V, R1=1,5Ω và hiệu điện thế hai đầu điện trở là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch là?
A. 10A B. 6A
C. 4A D. 2A
Câu 5. Cho điện trở R1 = 80Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và R2=60Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 0,4A . Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là
A. U = 24V B. U = 18V
C. U = 54V D. U = 56V
Câu 6. Hai dây dẫn nhôm có cùng chiều dài tiết diện , một dây dài l1 có điện trở là 2Ω và có chiều dài là 10m, dây thứ 2 có điện trở R2=17Ω. Chiều dài của dây thứ 2 là
A. 34m B. 170m
C. 85m D. 11,76m
Câu 7: Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài l, đường kính d và có điện trở suất p là gì ?
A. \(R = {{4pl} \over {\pi {d^{^2}}}}\) B. \(R = {{4{d^2}l} \over p}\)
C. \(R = {{4pd} \over {\pi l}}\) D. \(R = 4\pi p{d^2}\)
Câu 8: Một dòng điện gồm 2 điện trở R1 = 2Ω mắc song song R2 thì cường độ dòng mạch chính là 1,5A và dòng qua R2 là 0,5A. Giá trị điện trở R2 là
A. R2 = 2Ω B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 2,5Ω D. R2 = 4Ω
Câu 9: Hai điện trở R1, R2 mắc song song vào mạch điện, biết R2= R1/3 thì dòng điện qua R1 là I1 = 0,2A. cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A. I = 0,4A B. I = 0,6A
C. I = 0,5A D. I = 0,8A
Câu 10. Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V- 40W và bóng 2 loại 220V-100W. Nhận xét nào sau đây là đúng khi mắc song song hai bóng đèn vào nguồn điện 220V?
A. hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2
C. Cả hai bóng đều sáng bình thường
D. Hai bóng đèn sáng như nhau
Câu 11. Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện?
A. P = I.R2 B. P = I. U
C. P = U2/I D. P = U.I2
Câu 12. Một dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một dây dẫn có điện trở 3kΩ. Công suất tỏa nhiệt trên dây có độ lớn là:
A. 6W B. 6000W
C. 0,012W D. 18W.
Câu 13. Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi bóng đèn sáng bình thường thì điện năng của bóng đèn sử dụng trong một giờ là:
A. 75kJ B. 150kJ
C. 240kJ D. 270kJ
Câu 14. Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 30 phút thì tỏa ra nhiệt lượng là:
A. 1200J B. 144000J
C. 7200J D. 24000J
Câu 15. Một dây may so có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U rồi nhúng vào chậu nước chứa 4l nước nhiệt độ 200C. sau t phút nhiệt lượng tỏa ra do hiệu ứng Jun – len – xơ là 30000J. biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.độ, nhiệt độ nước sau thời gian nói trên có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. t = 28,10C B. t = 82,10C
C. t = 21,80C D. t = 56,20C.
Câu 16: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện?
A. thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
B. thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại
C. chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết
D. sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng.
Câu 17: Từ phổ là gì ?
A. lực từ tác dụng lên kim nam châm
B. hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
C. các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm
D. từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện
Câu 18: Theo nguyên tắc bàn tay trái, khi ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều nào dưới đây?
A. chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
B. chiều từ cực bắc đến cực nam của nam châm
C. chiều từ cực nam đến cực bắc của nam châm
D. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường của dòng điện?
A. xung quanh bất kỳ dòng điện nào cũng có từ trường.
B. từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn
C. dòng điện có cường độ nhỏ không tạo ra từ trường xung quanh nó
D. từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện
Câu 20. Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là?
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên
C. số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi
D. từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi
Lời giải chi tiết
1. B | 2. B | 3. D | 4. D | 5. D |
6. C | 7. A | 8. D | 9. D | 10. C |
11. B | 12. C | 13. D | 14. B | 15. C |
16. D | 17. B | 18. D | 19. A | 20. B |
Câu 1 : Chọn B
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng bấy nhiêu lần. hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đã tăng lên 5/3 lần lên cường độ dòng điện cũng tăng lên 5/3 lần. Nên I = 1A
Câu 2 : Chọn B
Hệ thức biểu thị định luật Ôm là \(I = {U \over R}\)
Câu 3 : Chọn D
Từ định luật Ôm ta có \(R = \dfrac{U }{ I}\). Từ đồ thị với U = 12 V ta có các giá trị I1 > I2 > I3
ta suy ra R1 > R2 > R3
Câu 4 : Chọn D
U1 = U - U2 = 9-6 = 3V
I = U1 / R1 = 3/1,5 = 2A
Câu 5 : Chọn D
Vì mắc nối tiếp hai điện trở chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Vậy hiệu điện thế tối đa
U = I. (R1 + R2) = 0,4. (80 + 60) = 56 V
Câu 6 : Chọn C
Vì điện trở tỷ lệ với chiều dài nên
\(\dfrac{{{R_1}} }{ {{R_2}}} =\dfrac {{{l_1}} }{{{l_2}}} = \dfrac{2 }{{17}} \)
\(\Rightarrow {l_2} = {l_1}.\dfrac{{17} }{ 2} = 10.\dfrac{{17} }{2} = 85\;m\)
Câu 7 : Chọn A
Công thức tính điện trở \(R = \dfrac{{4pl} }{ {\pi {d^{^2}}}}\) (vì \(S = \dfrac{{\pi {d^2}} }{4}\) )
Câu 8 : Chọn D
Dòng điện qua R1: I1 = I – I2 = 1,5-0,5 = 1A
Hiệu điện thế hai đầu mạch U = I1.R1 = 1.2 = 2V
=>Điện trở R2 = U/I2 = 2/0,5 = 4Ω
Câu 9 : Chọn D
Trong mạch song song ta có:
\(\dfrac{{{I_1}} }{ {I{}_2}} =\dfrac {{{R_2}} }{{{R_1}}} = \dfrac{{\dfrac{1 }{ 3}{R_1}}}{{R{}_1}} = \dfrac{1}{ 3}\)
Vậy I1 / I2 = 1/3
=> I2 = 3I1 = 3.0,2 = 0,6A
Cường độ dòng điện mạch chính là I = I1 + I2 = 0,2 + 0,6 = 0,8A
Câu 10 : Chọn C
Khi mắc song song hai bóng đèn trên thì cả hai bóng đèn đều sáng bình thường
Câu 11 : Chọn B
Công thức tính công suất điện là P = I. U
Câu 12 : Chọn C
Công suất tỏa nhiệt trên dây P = I2.R = (2.10-3)2.3000 = 12.10-3 W = 0,012W
Câu 13 : Chọn D
Điện năng của bóng đèn sử dụng trong một giờ là A = P.t = 75.3600 = 270000 = 270kJ
Câu 14 : Chọn B
Nhiệt lượng tỏa ra Q = I2.Rt = 22.20.30.60 = 144000J
Câu 15 : Chọn C
Nhiệt nhận Q = cm∆t0 => ∆t0 = Q/cm = 30000 / (4200.4) = 1,780 ≈ 1,80
Nhiệt độ cuối t = t0 +∆t0 = 20+1,8 = 21,80C
Câu 16 : Chọn D
Biện pháp sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng là không tiết kiệm điện.
Câu 17 : Chọn B
Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ (do mạt sắt tạo ra)
Câu 18 : Chọn D
Theo nguyên tắc bàn tay trái, khi ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 19 : Chọn A
Xung quanh bất kỳ dòng điện nào cũng có từ trường
Câu 20 : Chọn B
Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Chương 2 - Vật lí 9
SGK Vật lí lớp 9
Giải bài tập vật lý lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 9 giúp để học tốt vật lý 9, luyện thi vào 10
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
- Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
- Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
- Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
- Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp
- Bài 5. Đoạn mạch song song
- Bài 6. Bài tập vận dụng định luật ôm
- Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Bài 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật
- Bài 11. Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
- Bài 12. Công suất điện
- Bài 13. Điện năng - Công của dòng điện
- Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
- Bài 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
- Bài 16. Định luật Jun - Len-xơ
- Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
- Bài 18. Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I^2 trong định luật Jun-len-xơ
- Bài 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 9
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
- Bài 21. Nam châm vĩnh cửu
- Bài 22. Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
- Bài 23. Từ phổ - Đường sức từ
- Bài 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
- Bài 25. Sự nhiễm từ sắt, thép - nam châm điện
- Bài 26. Ứng dụng của nam châm
- Bài 27. Lực điện từ
- Bài 28. Động cơ điện một chiều
- Bài 29. Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
- Bài 30. Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
- Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Bài 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Bài 33. Dòng điện xoay chiều
- Bài 34. Máy phát điện xoay chiều
- Bài 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
- Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa
- Bài 37. Máy biến thế
- Bài 38. Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
- Bài 39. Tổng kết chương II: Điện từ học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 9
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG III. QUANG HỌC
- Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
- Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
- Bài 42. Thấu kính hội tụ
- Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Bài 44. Thấu kính phân kì
- Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
- Bài 46. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
- Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh
- Bài 48. Mắt
- Bài 49. Mắt cận và mắt lão
- Bài 50. Kính lúp
- Bài 51. Bài tập quang hình học
- Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
- Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng
- Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu
- Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu
- Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng
- Bài 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
- Bài 58. Tổng kết chương III: Quang học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Vật lí 9
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
- Bài 59. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
- Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng
- Bài 61. Sản xuất điện năng - Nhiệt điện và thủy điện
- Bài 62. Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Vật lí 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9