Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8

    Đề bài

    A. TRẮC NGHIỆM.

    Câu 1. Phương án nào dưới đây sai

    Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét: F = dV, trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của

    A. phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

    B. phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng.

    C. phần vật chìm trong chất lỏng.

    D. cả vật.

    Câu 2. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy Ác-si-mét

    A. bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.

    B. nhỏ hơn trọng lượng của của phần vật chìm trong nước.

    C. bằng trọng lượng của vật.

    D. lớn hơn trọng lượng của vật.

    Câu 3. Cho hai vật cùng khối lượng, cùng thể tích nhưng một vật hình hộp. vật kia hình lập phương. Khi nhúng cả hai vật trong cùng một chất lỏng thì:

    A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật hình lập phương lớn hơn vật hình hộp.

    B. Lực đẩy Ảc-si-mét tác dụng lên vật hình lập phương nhỏ hơn vật hình hộp.

    C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật hai vật là như nhau.

    D. Cả ba trường hợp trôn đều có thể xảy ra.

    Câu 4. Một quả cân bằng sắt có khối lượng 200g thả vào trong dầu. Biết lực đẩy tác dụng lên quả cân khi thả nó trong dầu là 0,2N. Cho biết trọng lượng riêng của dầu d\(_{dau}\)  = 8000 N/m\(^3\) . Trọng lượng riêng của sắt là

    A. 8000N/m\(^3\)

    B. 80000N/m\(^3\)  

    C. 800000N/m\(^3\).  

    D. 8000000N/m\(^3\)

    Câu 5. Một kg nhôm (có trọng lượng riêng 27000 N/m\(^3\)) và l kg chì (trọng lượng riêng 130000 N/m\(^3\)) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

    A. Nhôm.       

    B. Bằng nhau.

    C. Chì.           

    D. Không đủ dữ liệu để kểt luận.

    B. TỰ LUẬN

    Câu 6. Một bình chứa nước có diện tích đáy là 50cm\(^2\) , chứa một lít nước.

    a) Tính áp suất do nước tác dụng lên đáy bình.

    b) Nếu đặt một áp kế ở đáy bình, áp kế có chỉ giá trị của câu a không ? Tại sao?

    Câu 7. Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10\(^4\)  N/m\(^2\). Diện tích của các bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m\(^2\) . Hỏi trọng lượng và khối lượng cùa người đó?

    Lời giải chi tiết

    1

    2

    3

    5

    D

    C

    C

    B

    A

    Câu 6. 

    a) Độ cao mực nước trong bình:

    \(h = \dfrac{V }{ S} = \dfrac{{1000} }{ {50}} = 20\;cm\)

    Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình:

    \(p = hd = 2000 (N/m^2\))

    b) Nểu đặt một áp kế ở đáy bình, áp kế không chỉ giá trị cửa câu a. Áp kế sẽ chỉ áp suất tổng cộng ở đáy bình bao gồm áp suất của khí quyen (tác dụng lên mặt nước) và áp suất của nước.

    Câu 7.

    Trọng lượng của người

    \(P = p'.S = 17000.0,03 = 510N.\)

    Khối lượng của người:

    \(m = 510 : 10 = 51kg.\)

    Xemloigiai.com

    SGK Vật lí lớp 8

    Giải bài tập vật lý lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 8 giúp để học tốt vật lý 8

    CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8

    ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI

    CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật