Bài 1.77 trang 40 SBT giải tích 12
Cho hàm số \(y = \dfrac{{(a - 1){x^3}}}{3} + a{x^2} + (3a - 2)x\).
LG a
Xác định \(a\) để hàm số luôn luôn đồng biến.
Phương pháp giải:
- Xét trường hợp \(a = 1\), kiểm tra xem hàm số có luôn đồng biến hay không.
- Trường hợp \(a \ne 1\), hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\) nếu \(y' \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y' = (a - 1){x^2} + 2ax + 3a - 2\).
+) Với \(a = 1,y' = 2x + 1\;\) đổi dấu khi \(x\) đi qua \( - \dfrac{1}{2}\).
Hàm số không luôn luôn đồng biến.
+) Với \(a \ne 1\) thì với mọi \(x\) mà tại đó \(y' \ge 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a - 1 > 0\\\Delta ' \le 0\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a > 1\\
{a^2} - \left( {a - 1} \right)\left( {3a - 2} \right) \le 0
\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a > 1\\
{a^2} - 3{a^2} + 3a + 2a - 2 \le 0
\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a > 1\\
- 2{a^2} + 5a - 2 \le 0
\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a > 1\\\left[ \begin{array}{l}a \ge 2\\a \le \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow a \ge 2\)
(khi \(a = 2\) thì \(y' = 0\;\) chỉ tại \(x = - 2\))
Vậy với \(a \ge 2\) hàm số luôn luôn đồng biến.
LG b
Xác định \(a\) để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng \(y = 0\).
- Tìm điều kiện để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt và kết luận.
Lời giải chi tiết:
Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình \(y = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Ta có:
\(y = 0\)\(\Leftrightarrow \dfrac{{(a - 1){x^3}}}{3} + a{x^2} + (3a - 2)x=0\)
\( \Leftrightarrow x\left[ {\dfrac{{(a - 1){x^2}}}{3} + ax + 3a - 2} \right] = 0\)
\( \Leftrightarrow x\left[ {(a - 1){x^2} + 3ax + 9a - 6} \right] = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\\left( {a - 1} \right){x^2} + 3ax + 9a - 6 = 0\,\left( * \right)\end{array} \right.\)
\(y = 0\) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình \(\left( * \right)\) có hai nghiệm phân biệt khác \(0\).
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a - 1 \ne 0\\\Delta > 0\\9a-6 \ne 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a - 1 \ne 0\\9{a^2} - 4(a - 1)(9a - 6) > 0\\9a - 6 \ne 0\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a \ne 1\\
9{a^2} - 4\left( {9{a^2} - 15a + 6} \right) > 0\\
9a \ne 6
\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a \ne 1\\
- 27{a^2} + 60a - 24 > 0\\
a \ne \frac{2}{3}
\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a \ne 1\\\dfrac{{10 - 2\sqrt 7 }}{9} < a < \dfrac{{10 + 2\sqrt 7 }}{9}\\a \ne \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
Vậy \(a \in \left( {\dfrac{{10 - 2\sqrt 7 }}{9};\dfrac{{10 + 2\sqrt 7 }}{9}} \right)\backslash \left\{ {1;\dfrac{2}{3}} \right\}\).
LG c
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số ứng với \(a = \dfrac{3}{2}\).
Từ đó suy ra đồ thị của hàm số: \(y = \left| {\dfrac{{{x^3}}}{6} + \dfrac{{3{x^2}}}{2} + \dfrac{{5x}}{2}} \right|\)
Phương pháp giải:
- Thay \(a = \dfrac{3}{2}\) vào được hàm số cần khảo sát.
- Khảo sát tóm tắt:
+ Tìm TXĐ.
+ Xét chiều biến thiên.
+ Vẽ đồ thị.
- Dựng đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) từ đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\):
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần dưới qua trục hoành và xóa phần dưới cũ đi.
Lời giải chi tiết:
Khi \(a = \dfrac{3}{2}\) thì \(y = \dfrac{{{x^3}}}{6} + \dfrac{{3{x^2}}}{2} + \dfrac{{5x}}{2}\)
Ta có: \(y' = \dfrac{{{x^2}}}{2} + 3x + \dfrac{5}{2}\);\(y' = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 6x + 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = - 5\end{array} \right.\)
Bảng biến thiên:
Đồ thị:
Ta có:
\(y =\left| {\dfrac{{{x^3}}}{6} + \dfrac{{3{x^2}}}{2} + \dfrac{{5x}}{2}} \right|\) \(= \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3}}}{6} + \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{{5x}}{2}\,neu\,\frac{{{x^3}}}{6} + \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{{5x}}{2} \ge 0\\
- \left( {\frac{{{x^3}}}{6} + \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{{5x}}{2}} \right)\,neu\,\frac{{{x^3}}}{6} + \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{{5x}}{2} < 0
\end{array} \right.\)
Từ đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{6} + \dfrac{{3{x^2}}}{2} + \dfrac{{5x}}{2}\) ta suy ra ngay đồ thị hàm số \(y = \left| {\dfrac{{{x^3}}}{6} + \dfrac{{3{x^2}}}{2} + \dfrac{{5x}}{2}} \right|\) như sau:
Xemloigiai.com
- Bài 1.75 trang 39 SBT giải tích 12
- Bài 1.76 trang 40 SBT giải tích 12
- Bài 1.78 trang 40 SBT giải tích 12
- Bài 1.79 trang 40 SBT giải tích 12
- Bài 1.80 trang 40 SBT giải tích 12
- Bài 1.81 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.82 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.83 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.84 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.85 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.86 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.87 trang 41 SBT giải tích 12
- Bài 1.88 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.89 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.90 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.91 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.92 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.93 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.94 trang 42 SBT giải tích 12
- Bài 1.95 trang 43 SBT giải tích 12
- Bài 1.96 trang 43 SBT giải tích 12
SBT Toán lớp 12
Giải sách bài tập toán hình học và giải tích lớp 12. Giải chi tiết tất cả câu hỏi trong các chương và bài chi tiết trong SBT hình học và giải tích toán 12 cơ bản với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất
GIẢI TÍCH SBT 12
- Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số Logarit
- Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Chương 4: Số phức
- Ôn tập cuối năm Giải tích 12
HÌNH HỌC SBT 12
- Chương 1: Khối đa diện
- Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
- Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
- Ôn tập cuối năm Hình học 12
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Bài 2: Cực trị của hàm số
- Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bài 4: Đường tiệm cận
- Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số Logarit
- Bài 1: Lũy thừa
- Bài 2: Hàm số lũy thừa
- Bài 3: Logarit
- Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit
- Bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit
- Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
- Ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số Logarit
Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Bài 1: Nguyên hàm
- Bài 2: Tích phân
- Bài 3: Ứng dụng hình học của tích phân
- Ôn tập chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chương 4: Số phức
- Bài 1: Số phức, biểu diễn hình học số phức
- Bài 2: Phép cộng và phép nhân các số phức
- Bài 3: Phép chia số phức
- Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực
- Ôn tập chương 4: Số phức
Chương 1: Khối đa diện
- Bài 1: Khái niệm về khối đa diện
- Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Bài 3: Khái niệm về thể tích khối đa diện
- Ôn tập chương 1: Khối đa diện
- Đề toán tổng hợp chương 1: Khối đa diện
- Câu hỏi trắc nghiệm chương 1: Khối đa diện
Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
- Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay
- Bài 2: Mặt cầu
- Đề toán tổng hợp chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
- Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
- Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
- Bài 2: Phương trình mặt phẳng
- Bài 3: Phương trình đường thẳng
- Ôn tập chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
- Đề toán tổng hợp chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
- Câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập cuối năm Hình học 12
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12