Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 1
Tính :
a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7}\) | \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5}\) |
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7}\) | \(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5}\) |
b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2\) | \(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}\) |
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2\) | \(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}}\) |
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7};\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5};\)
\(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}.\)
b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2 ={{13 \times 2} \over {11}}= {{26} \over {11}};\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2;\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2 ={{26} \over {11}} :{2\over 1}= {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}};\)
\(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}} ={{2 \times 13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)
Bài 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)
\(\displaystyle x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\)
\(\displaystyle x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)
\(\displaystyle x={7 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
\(\displaystyle x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)
\(\displaystyle x={4 \over {45}}\)
Bài 3
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11}\)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}\)
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó cùng chia nhẩm tử số và mẫu số cho các thừa số chung.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11} = \dfrac{2\times1 \times 9}{3\times 6 \times 11}\)\(\displaystyle = \dfrac{\not{2} \times 1 \times \not{3}\times \not{3} }{ \not{3}\times \not{2}\times \not{3} \times 11}={1 \over 11} \)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}} \)\(\displaystyle = {{\not{2} \times \not{3} \times \not{4}} \over {\not{2} \times \not{3} \times \not{4} \times 5}}\)\(=\dfrac{1}{5}\)
Bài 4
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over 5}m\).
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over {25}}m\) thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \(\displaystyle {4 \over 5}m\). Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Chu vi hình vuông = cạnh \(\times \;4\).
- Diện tích hình vuông = cạnh \(\times \) cạnh.
- Số ô vuông cắt được = diện tích tờ giấy : diện tích một ô vuông.
- Chiều rộng hình chữ nhật = diện tích hình chữ nhật : chiều dài.
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi hình vuông là:
\(\displaystyle {2 \over 5} \times 4 = {8 \over 5}\;(m)\)
Diện tích hình vuông là:
\(\displaystyle {2 \over 5} \times {2 \over 5} = {4 \over {25}}\;(m^2)\)
b) Diện tích mỗi ô vuông là:
\(\displaystyle {2 \over {25}} \times {2 \over {25}} = {4 \over {625}}\;(m^2)\)
Số hình vuông nhỏ là:
\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over {625}} = 25\) (hình)
c) Chiều rộng hình chữ nhật là:
\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over 5} = {1 \over 5}\) (m)
Đáp số: a) Chu vi : \(\displaystyle {8 \over 5}m\) ;
Diện tích : \(\displaystyle {4 \over {25}}m^2\) ;
b) \(25\) hình
c) \(\displaystyle {1 \over 5}m\).
Xemloigiai.com
- Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 158 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 159 : Ôn tập về phân số
- Bài 160 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 167 : Ôn tập về hình học
- Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 172 : Luyện tập chung
- Bài 173 : Luyện tập chung
- Bài 174 : Luyện tập chung
- Bài 175 : Tự kiểm tra
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới