Bài 175 : Tự kiểm tra
Phần 1
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:
A. 8 B. 800
C. 8000 D. 80 000
Phương pháp giải :
Xác định hàng của chữ số 8 rồi xác định giá trị của chữ số đó.
Giải chi tiết :
Chữ số 8 trong số 985 672 thuộc hàng chục nghìn nên giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là 80 000.
Chọn đáp án D.
2. Đã tô đậm \(\dfrac{3}{5}\) hình tròn nào ?
Phương pháp giải :
Xác định phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình : phân số chỉ phần đã tô màu có tử số là số ô được tô màu, mẫu số là tổng số ô bằng nhau.
Giải chi tiết :
Hình A đã tô đậm \(\dfrac{3}{5}\) hình tròn.
Hình B đã tô đậm \(\dfrac{1}{2}\) hình tròn.
Hình C đã tô đậm \(\dfrac{3}{4}\) hình tròn.
Hình D đã tô đậm \(\dfrac{1}{1}\) hình tròn (hay cả hình tròn).
Chọn đáp án A.
3. Cho phép cộng: \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5}\) . Cách tính nào đúng?
A. \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 + 4}}{{5 + 5}}\)
B. \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5} = \dfrac{4}{{5 + 5}}\)
C. \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 + 4}}{5}\)
D. \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 \times 5 + 4 \times 5}}{5}\)
Phương pháp giải :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Giải chi tiết :
Ta có : \(\dfrac{4}{5} + \dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 + 4}}{5}.\)
Chọn đáp án C.
4. Phân số \(\dfrac{5}{6}\) bằng phân số nào dưới đây:
A. \(\dfrac{{20}}{{18}}\) B. \(\dfrac{{20}}{{24}}\)
C. \(\dfrac{{24}}{{20}}\) D. \(\dfrac{{18}}{{20}}\)
Phương pháp giải :
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số : Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Giải chi tiết :
Ta có : \(\dfrac{5}{6} = \dfrac{5\times 4}{6\times 4} = \dfrac{20}{24}\).
Vậy trong các phân số đã cho, phân số bằng phân số \(\dfrac{5}{6}\) là \(\dfrac{{20}}{{24}}\).
Chọn đáp án B.
5. Một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm B. 50m
C. 5mm D. 5m
Phương pháp giải :
Dựa vào kiến thức thực tế để dự đoán chiều rộng của phòng học hình chữ nhật.
Giải chi tiết :
Một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng 5m.
Chọn đáp án D.
Phần 2
1. Tính :
a) \(\dfrac{9}{{16}} - \dfrac{3}{8} \)
b) \(\dfrac{5}{9} \times \dfrac{3}{8} \)
c) \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{9}{{12}}:\dfrac{{18}}{5} \)
d) \(\dfrac{1}{2}:\dfrac{1}{2}:\dfrac{1}{2} \)
Phương pháp giải :
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số sau khi quy đồng.
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- Biểu thức có phép cộng và phép chia thì ta thực hiện tính phép chia trước, thực hiện tính phép cộng sau.
Giải chi tiết :
a) \(\dfrac{9}{{16}} - \dfrac{3}{8} = \dfrac{9}{{16}} - \dfrac{6}{{16}} = \dfrac{3}{{16}}\)
b) \(\dfrac{5}{9} \times \dfrac{3}{8} = \dfrac{{5 \times 3}}{{9 \times 8}} =\dfrac{{5 \times 3}}{{3 \times 3 \times 8}} = \dfrac{5}{{24}}\)
c) \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{9}{{12}}:\dfrac{{18}}{5} = \dfrac{5}{6} + \dfrac{9}{{12}} \times \dfrac{5}{{18}} \)\(= \dfrac{5}{6} + \dfrac{5}{{24}} = \dfrac{20}{24} + \dfrac{5}{{24}} =\dfrac{{25}}{{24}}\)
d) \(\dfrac{1}{2}:\dfrac{1}{2}:\dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{2} \times \dfrac{2}{1} \times \dfrac{2}{1} \)\(= \dfrac{1 \times 2 \times 2}{2 \times 1\times 1} =2\)
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Phương pháp giải :
1. Vẽ sơ đồ: coi chiều rộng gồm 3 phần bằng nhau thì chiều dài gồm 5 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm chiều dài (lấy giá trị một phần nhân với số phần biểu diễn chiều dài).
5. Tìm chiều rộng (lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài, ...).
6. Tìm diện tích = chiều dài × chiều rộng.
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm chiều rộng trước rồi tìm chiều dài sau.
Giải chi tiết :
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
3 + 5 = 8 (phần)
Chiều dài mảnh đất là :
64 : 8 × 5 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất là :
64 – 40 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất là :
40 × 24 = 960 (m2)
Đáp số: 960m2.
Xemloigiai.com
- Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 158 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 159 : Ôn tập về phân số
- Bài 160 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 167 : Ôn tập về hình học
- Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 172 : Luyện tập chung
- Bài 173 : Luyện tập chung
- Bài 174 : Luyện tập chung
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới