Bài 145 : Luyện tập chung
Bài 1
Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết :
a) Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {4 \over 6}\).
b) Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {2 \over 3}\).
Phương pháp giải:
1. Vẽ sơ đồ biểu diễn số lớn và số bé dựa vào tỉ số của hai số.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 6 = 10 (phần)
Số lớn là:
150 : 10 × 6 = 90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số : Số lớn : 90 ;
Số bé : 60.
b) Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số lớn là:
150 : 5 × 3 = 90
Số bé là:
150 – 90 = 60
Đáp số : Số lớn : 90 ;
Số bé : 60.
Bài 2
Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
Phương pháp giải:
1. Vẽ sơ đồ biểu diễn số lớn và số bé dựa vào tỉ số của hai số.
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
5. Tìm số lớn (lấy số bé cộng với hiệu của hai số ...).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 2 = 4 (phần)
Số lớn là:
20 : 4 × 6 = 30
Số bé là:
30 – 20 = 10
Đáp số : Số lớn : 30 ;
Số bé : 10.
b) Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Số lớn là:
20 : 2 × 3 = 30
Số bé là :
30 – 20 = 10
Đáp số : Số lớn : 30 ;
Số bé : 10.
Bài 3
Viết tỉ số vào ô trống :
a | 3 | 10 | 6 | 2 |
b | 5 | 20 | 10 | 6 |
Tỉ số của a và b |
|
|
|
|
Tỉ số của b và a |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Tỉ số của hai số \(a\) và \(b\) là \(a:b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
a | 3 | 10 | 6 | 2 |
b | 5 | 20 | 10 | 6 |
Tỉ số của a và b | \(\displaystyle {3 \over 5}\) | \(\displaystyle {{10} \over {20}}\) | \(\displaystyle {6 \over {10}}\) | \(\displaystyle {2 \over 6}\) |
Tỉ số của b và a | \(\displaystyle {5 \over 3}\) | \(\displaystyle {{20} \over {10}}\) | \(\displaystyle {{10} \over 6}\) | \(\displaystyle {6 \over 2}\) |
Xemloigiai.com
- Bài 137 : Giới thiệu tỉ số
- Bài 138 : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 139 : Luyện tập
- Bài 140 : Luyện tập
- Bài 141 : Luyện tập chung
- Bài 142 : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 143 : Luyện tập
- Bài 144 : Luyện tập
- Bài 146 : Luyện tập chung
- Bài 147 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 148 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 149 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- Bài 150 : Thực hành
- Bài 151 : Thực hành (tiếp theo)
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới