Bài 142 : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 1
Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
a)
Hiệu của hai số bằng ….
Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là …. phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là ..........
Hiệu số phần bằng nhau là … phần.
b)
Hiệu của hai số bằng …
Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị là …. phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là …
Hiệu số phần bằng nhau là … phần.
Phương pháp giải:
Quan sát sơ đồ để hoàn thành bài tập đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) Tóm tắt:
Hiệu của hai số bằng 12.
Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 2 hay \(\displaystyle {5 \over 2}\)
Hiếu số phần bằng nhau là 3 phần.
b) Tóm tắt:
Hiệu của hai số bằng 8.
Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \(\displaystyle {3 \over 4}\)
Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
Bài 2
Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle{5 \over 3}\). Tìm hai số đó.
Phương pháp giải:
1. Tìm hiệu số phần bằng nhau.
2. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.
3. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
4. Tìm số lớn (lấy số bé cộng với hiệu của hai số ...).
Chú ý: Bước 2 và bước 3 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Lời giải chi tiết:
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Số lớn là :
34 : 2 × 5 = 85
Số bé là:
85 – 34 = 51
Đáp số : Số lớn : 85 ;
Số bé : 51.
Bài 3
Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \(\displaystyle {3 \over 4}\) chiều dài đoạn thẳng CD.
Lời giải chi tiết:
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
4 – 3 = 1 (phần)
Chiều dài đoạn đường AB là:
2 : 1 × 3 = 6 (km)
Chiều dài đoạn đường CD là:
6 + 2 = 8 (km)
Đáp số: Đoạn đường AB : 6km ;
Đoạn đường CD : 8km.
Xemloigiai.com
- Bài 137 : Giới thiệu tỉ số
- Bài 138 : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 139 : Luyện tập
- Bài 140 : Luyện tập
- Bài 141 : Luyện tập chung
- Bài 143 : Luyện tập
- Bài 144 : Luyện tập
- Bài 145 : Luyện tập chung
- Bài 146 : Luyện tập chung
- Bài 147 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 148 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 149 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- Bài 150 : Thực hành
- Bài 151 : Thực hành (tiếp theo)
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới