Từ câu 3.55 đến câu 3.62 trang 150 đến trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

Hãy chọn một trong bốn phương án đã cho để được khẳng định đúng.

    Câu 3.55 trang 150 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    (A) \(f\left( x \right) = {e^{2x}}\)                 (B) \(f\left( x \right) = 2x{e^{{x^2}}}\)               

    (C) \(f\left( x \right) = {{{e^{{x^2}}}} \over {2x}}\)               (D) \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^2}}} - 1\)

    Giải

    Chọn B

    Câu 3.56 trang 150 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình 3.1) là:

    (A) \(\int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)} dx\)                                                                        

    (B) \(\int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)} dx\)     

    (C) \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_4^0 {f\left( x \right)} dx\)                                              (D) \(\int\limits_0^{ - 3} {f\left( x \right)} dx + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)} dx\)

    Giải

    Chọn C

    Câu 3.57 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Giả sử \(\int\limits_1^5 {{{dx} \over {2x - 1}}}  = \ln K\). Giá trị của K là

     (A) 9                (B) 3                   (C) 81                       (D) 8

    Giải

    Chọn B

    Câu 3.58 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \)  và \(u = {x^2} - 1\). Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau:

     (A) \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } du\)                          (B) \(I = {2 \over 3}\sqrt {27} \) 

    (C) \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } du\)                          (D) \(I = {2 \over 3}{u^{{3 \over 2}}}\left| {_0^3} \right.\)

    Giải

    Chọn C

    Câu 3.59 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Cho \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 6}} {\sin x\cos xdx}  = {1 \over {64}}.\) Khi đó n bằng

    (A) 6                      (B) 5                          

    (C) 4                      (D) 3

    Giải

    Chọn D

    Câu 3.60 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Giá trị của \(\int\limits_0^2 {2{e^{2x}}} dx\) bằng

    (A) \({e^4}\)              (B) \({e^4} - 1\)         (C) \(4{e^4}\)          (D) \(3{e^4}\)

    Giải

    Chọn B

    Câu 3.61 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và đường thẳng \(y = 2x\) là:

    (A) \({4 \over 3}\)              (B) \({3 \over 2}\)                   (C) \({5 \over 3}\)                   (D) \({{23} \over {15}}\)

    Giải

    Chọn A

    Câu 3.62 trang 151 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao

    Giả sử \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)} dx = 4,\int\limits_2^5 {f\left( x \right)} dx = 3,\int\limits_{ - 2}^5 {g\left( x \right)} dx = 6\). Khẳng định sau đây đúng hay sai:\(f\left( x \right) \le g\left( x \right)\) với mọi \(x \in \left[ { - 2;5} \right]\)

    Giải

    Sai.

     \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right)} dx = 4 + 3 = 7;\int\limits_{ - 2}^5 {g\left( x \right)} dx = 6\)  nên \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right)} dx > \int\limits_{ - 2}^5 {g\left( x \right)} dx\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán 12 Nâng cao

    Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Giải tích, Hình học 12 Nâng cao. Tất cả lý thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Toán 12 Nâng cao

    PHẦN SBT GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO

    PHẦN SBT HÌNH HỌC 12 NÂNG CAO

    CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

    CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

    CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, PHÂN TÍCH VÀ ỨNG DỤNG

    CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

    CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG

    CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN

    CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN