Tiếng Anh 10 Unit 3 3C. Listening
Bài 1
1. Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best, in your opinion. Say why.
(Làm việc theo cặp. Làm câu đố về các khẩu hiệu. Sau đó quyết định xem khẩu hiệu nào là tuyệt nhất, theo bạn. Nói tại sao?)
Slogans quiz (Câu đố khẩu hiệu)
Can you match these TV advertising slogans with their products (a-g)? (Bạn có thể nối những khẩu hiệu quảng cáo trên TV này với những sản phẩm của chúng không (a-g)?
1. The ultimate driving machine. 2. Because I’m worth it. 3. Just do it 4. Don’t leave home without it. 5. It’s good to talk 6. Melt in your mouth, not in your hands. 7. Think different. | a. sport clothes b. a car c. a computer d. a credit card e. a phone network f. hair products g. sweet |
Lời giải chi tiết:
1.b | 2. f | 3. a | 4. d | 5. e | 6. g | 7. c |
1 – b: The ultimate driving machine (Cỗ máy tối thượng) – a car (xe hơi)
2 – f: Because I’m worth it. (Vì tôi xứng đáng) – hair products (sản phẩm làm tóc)
3 – a: Just do it (Cứ làm đi) – sport clothes (đồ thể thao)
4 – d: Don’t leave home without it. (Đừng rời khỏi nhà mà không có nó.) – a credit card (thẻ tín dụng)
5 – e: It’s good to talk (Thật tốt khi được nói chuyện) – phone network (mạng lưới điện thoại)
6 – g: Melt in your mouth, not in your hands. (Tan chảy trong miệng, không phải trong lòng bàn tay) – sweet (kẹo ngọt)
7 – c: Think different. (Nghĩ khác đi) – a computer (máy vi tính)
Bài 2
2. Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread. What kind of language do you think you will hear? Choose one from the list below.
(Đọc Chiến thuật Nghe hiểu. Bạn sẽ nghe một quảng cáo về bánh mì. Bạn nghĩ bạn sẽ nghe kiểu ngôn ngữ nào? Chọn một trong danh sách bên dưới.)
Listening Strategy (Chiến thuật Nghe hiểu)
In listening tasks, the instructions and questions usually give you some idea of the kind of topic and the type of language you are going to hear. Reading them carefully before you listen will help you to tune in.
(Trong bài nghe, các hướng dẫn và câu hỏi thường cho bạn vài suy nghĩ về thể loại của chủ đề và loại ngôn ngữ bạn sắp nghe. Đọc chúng kĩ càng trước khi nghe sẽ giúp bạn nghe được.)
Language for: (Ngôn ngữ dùng để)
a. agreeing and disagreeing (đồng ý và phản đối)
b. giving directions (chỉ đường)
c. narrating events (tường thuật sự kiện)
d. complaining (than phiền)
e. persuading (thuyết phục)
Lời giải chi tiết:
Language for: (Ngôn ngữ dùng để)
e. persuading (thuyết phục)
Bài 3
3. Listen to the advert and complete these phrases. Write one to three words for each gap. Do the phrases support your answer to exercise 2?
(Lắng nghe quảng cáo và hoàn thành những cụm từ sau. Viết một đến ba từ cho mỗi chỗ trống. Những cụm từ này có hỗ trợ câu trả lời của bạn trong bài tập 2 không?)
1. _____ Hathaway's new organic bread?
2. _____ for sandwiches and toast.
3. _____ Hathaway's organic wholemeal.
4. _____ the day with Hathaway.
Bài 4
4. In pair, take turns to ask and answer the questions below about the advert in exercise 3.
1. Is it a good advert in your opinion? Why?/ Why not?
2. Is it aimed at children or adults?
3. Which extract from exercise 3 do you think is the slogan?
Lời giải chi tiết:
1. Is it a good advert in your opinion? Why?/ Why not? (Theo quan điểm của bạn thì đây có phải là một quảng cáo tốt không? Tại sao/ Tại sao không?)
In my way of thinking, this is a good advert as it attracts my attention about a new kind of bread.
(Theo suy nghĩ của mình thì đây là một quảng cáo tốt vì nó thu hút sự chú ý của mình về loại bánh mì mới.)
2. Is it aimed at children or adults? (Quảng cáo này nhắm đến đối tượng trẻ em hay người lớn?)
It aimed at adults. (Quảng cáo này nhắm đến đối tượng người lớn.)
3. Which extract from exercise 3 do you think is the slogan? (Đoạn nào trong bài 3 mà bạn nghĩ nó là khẩu hiệu?)
Start the day with Hathaway. (Hãy khởi đầu ngày mới cùng Hathaway.)
Bài 5
5. Read situations 1-4 below. What kind of language from exercise 2 (a-e) would you expect to hear in each situation?
(Đọc các tình huống 1 – 3 bên dưới. Thể loại ngôn ngữ nào từ bài tập 2 (a-e) bạn mong được nghe trong các trường hợp bên dưới?)
1. an advertising executive in a business meeting
2. somebody telling a friend what happened earlier
3. somebody trying to follow a satnav
Lời giải chi tiết:
1.a/e | 2. c | 3. b |
1. an advertising executive in a business meeting (một quản trị tiếp thị trong một buổi họp doanh nghiệp)
a. agreeing and disagreeing (đồng ý và phản đối); e. persuading (thuyết phục)
2. somebody telling a friend what happened earlier (ai đó nói một người bạn chuyện đã xảy ra trước đó.)
c. narrating events (tường thuật sự kiện)
3. somebody trying to follow a satnav (ai đó cố gắng theo dõi một hệ thống định vị vệ tinh)
b. giving directions (chỉ đường)
Bài 6
6. Now listen to the four situations. Match them with sentences A-D below.
A. Not everyone is happy with the final decision. (Không phải ai cũng vui vẻ với quyết định cuối cùng.)
B. One of the speakers was very unlucky. (Một trong những người nói rất không may.)
C. This person finds it impossible to make a decision. (Người này cảm thấy không thể đưa ra quyết định.)
D. This person gets confused and cross. (Người này cảm thấy bị khó hiểu và cáu giận.)
Bài 7
7. Listen again. Complete the adjectives with the ending that you hear, -ed or -ing.
1. annoy__
2. disappoint__
3. confus__
4. exhaust__
5. bor__
6. amus__
7. satisf__
8. shock__
Bài 8
8. Write and perform your own TV advert in groups. Choose from the products below or use your own ideas. Think of five adjectives to describe the product and make up a good slogan.
(Viết và trình diễn quảng cáo TV theo nhóm. Chọn các sản phẩm ở dưới hoặc sử dụng ý tưởng của bạn. Nghĩ ra năm tính từ để mô tả sản phẩm và tạo một khẩu hiệu hay.)
computer game electric car fruit snack online language course smartphone sports club trainers
Lời giải chi tiết:
Advert for trainers: (quảng cáo cho quần bò)
- this kind of trainers is very worth to buy (kiểu quần bò này rất đáng mua.)
- it helps you run faster and lighter, your feet are smoother. (nó giúp bạn chạy nhanh và nhẹ hơn, chân bạn mượt hơn.)
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 3 Review Unit 3
Tiếng Anh 10 - Friends Global
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Friends Global, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Friends Global đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức