Tiếng Anh 10 Unit 3 3E. Word skills

1. Read the notices. What are they warning you not to do? 2. Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? 3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. 4. Read the Dictionary Skills Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? 5. Rewrite the sentences using the adjectives in bra

    Bài 1

    1. Read the notices. What are they warning you not to do?

    (Đọc các chú ý. Chúng đang cảnh báo bạn không làm gì?)

    Lời giải chi tiết:

    piracy: sự ăn cắp bản quyền

    They are warning people not to download or copy films, music, etc. illegally. (Chúng đang cảnh báo mọi người không tải hoặc sao chép phim, nhạc v.v một cách bất hợp pháp.)


    Bài 2

    2. Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime?

    (Đọc quan điểm của một vài bạn vị thành niên. Ai nghĩ rằng tải tài nguyên một cách bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ điều này nghiêm trọng như những tội danh khác?)

    To download or not download?

    DVDs and computer games are so expensive. It's unsurprising that people download them illegally. But it's unfair on the small, independent companies. Mark

    It's the same as stealing from a shop. It's simply dishonest and unacceptable. Samantha

    You're very unlikely to get caught. That's why people do it. Harry

    It's like an invisible crime. You can't see the victim. That's why many people don't feel bad about it. Joe 

    I have no sympathy for the big film and music companies - they make a lot of money, so I think illegal downloading is OK. Hannah

    Tạm dịch:

    Tải hay không tải?

    DVDs và trò chơi trên máy tính rất đắt đỏ. Không bất ngờ khi nhiều người tải lậu chúng. Nhưng nó không công bằng cho những công ty nhỏ và độc lập. Mark

    Nó cũng giống như việc ăn cắp ở cửa hàng vậy. Nó đơn giản là không trong sạch và không thể chấp nhận được. Samantha

    Bạn khó có thể bị bắt gặp. Đó là lí do tại sao mọi người làm vậy. Harry

    Nó giống như một tội ác vô hình. Bạn không thể thấy được nạn nhân. Vậy nên có nhiều người không cảm thấy tệ về điều đó. Joe

    Tôi không có chút cảm thông cho những hang phim và hãng đĩa nhạc lớn – họ kiếm được rất nhiều tiền, nên tôi nghĩ là việc tải lậu cũng bình thường. Hannah

    Lời giải chi tiết:

    Not a problem (Không vấn đề): Hannah 

    As serious as other crimes (Nghiêm trọng như những loại tội phạm khác): Samantha


    Bài 3

    3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.

    (Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)

    LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- 

    The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.

    (Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)

    certain - uncertain patient-impatient

    honest- dishonest responsible- irresponsible

    acceptable _____legal _____

    dependent _____likely _____

    fair _____surprising ______

    honest _____visible _____

    Lời giải chi tiết:

    acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)

    dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)

    fair – unfair (công bằng – không công bằng)

    honest - dishonest (thật thà – dối trá)

    legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)

    likely - unlikely (giống – không giống)

    surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)

    visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)


    Bài 4

    4. Read the Dictionary Skills Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated?

    (Đọc Chiến thuật tra cứu từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa được đưa ra là gì?)

    Graphical user interface, text, application, chat or text message
Description automatically generated

    Lời giải chi tiết:

    loyal - synonym: faithful (trung thành)

            - antonym: disloyal (không trung thành)


    Bài 5

    5. Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you.

    (Viết lại các câu sau sử dụng các tính từ trong ngoặc với môt tiền tố phủ định. Bạn có thể 

    1. Her bedroom is in a mess. (tidy)

    Her bedroom is untidy.

    2. That answer is wrong. (correct)

    3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)

    4. He was very rude to me! (polite)

    5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)

    6. I can't do this exercise! (possible)

    Lời giải chi tiết:

    2. That answer is incorrect. (Câu trả lời này sai rồi.)

    3. It is unkind to tease your little sister. (Thật xấu bụng khi trêu đứa em gái của bạn.)

    4. He was impolite to me. (Anh ta bất lịch sự với tôi.)

    5. I'm dissatisfied with my exam results. (Tôi không hài lòng với kết quả kiểm tra của mình.)

    6. It's impossible to do this exercise. (Tôi không thể làm đc bài tập này.)


    Bài 6

    6. Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning.

    (Hoàn thành các câu bên dưới với các tính từ trái nghĩa.)

    1. Is your handwriting legible or _____?

    2. Are you generally honest or _____?

    3. Do you think teenagers are generally responsible or _____?

    4. Are you generally patient or _____?

    5. Is smoking in public places legal or _____ your country?

    6. Do you think that reversing climate change is possible or _____?

    Lời giải chi tiết:

    1. Is your handwriting legible or illegal? (Chữ viết của bạn dễ đọc hay khó đọc?)

    2. Are you generally honest or dishonest? (Bạn thường thành thật hay không thành thật?)

    3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible? (Bạn nghĩ những thiếu niên thường có trách nhiệm hay vô trách nhiệm?)

    4. Are you generally patient or impatient? (Bạn thường kiên nhẫn hay nóng vội?)

    5. Is smoking in public places legal or illegal your country? (Ở đất nước của bạn thì hút thuốc ở nơi công cộng là hợp pháp hay bất hợp pháp?)

    6. Do you think that reversing climate change is possible or impossible? (Bạn nghĩ rằng việc đảo ngược quá trình biến đổi khí hậu là khả thi hay bất khả thi?)

    Tiếng Anh 10 - Friends Global

    Để học tốt Tiếng Anh 10 - Friends Global, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Friends Global đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

    Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp