Luyện tập 4 trang 138 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1

Giải bài tập Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi I là giao điểm của AF và DE, K là giao điểm của BF và CE.

    Đề bài

    Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi I là giao điểm của AF và DE, K là giao điểm của BF và CE.

    Chứng minh rằng:

    a) Tứ giác AECF là hình bình hành.

    b) Tứ giác AEFD là hình gì ? Vì sao ?

    c) Chứng minh tứ giác EIFK là hình chữ nhật.

    d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để tứ giác EIFK là hình vuông.

    Lời giải chi tiết

    a) Ta có \(AE = EB = {{AB} \over 2}\) (E là trung điểm của AB),

    \(DF = FC = {{CD} \over 2}\) (F là trung điểm của CD)

    Và \(AB = CD\) (ABCD là hình bình hành)

    \( \Rightarrow AE = CF = EB = DF\)

    Tứ giác AECF có AE // CF (AB // CD, \(E \in AB,\,\,F \in CD\)) và \(AE = CF\)

    \( \Rightarrow AECF\) là hình bình hành.

    b) Ta có : \(AB = 2AD\,\,\left( {gt} \right)\)  và \(AB = 2AE\)  (E là trung điểm của AB) \) \Rightarrow AD = AE\)

    Tứ giác AEFD có AE // DF và \(AE = DF\) (chứng minh câu a)

    \( \Rightarrow \) Tứ giác AEFD là hình bình hành

    Mà \(AE = AD\) (chứng minh trên) nên AEFD là hình thoi.

    c) Ta có \(AF \bot DE\) tại I (AEFD là hình bình hành)

    Và \(AF//EC\) (AECF là hình bình hành) \( \Rightarrow EC \bot DE \Rightarrow \widehat {IEK} = {90^0}\)

    Ta có \(EF = AE\) (AEFD là hình thoi)

    Và \(AE = {1 \over 2}AB\) (E là trung điểm của AB) \( \Rightarrow EF = {1 \over 2}AB\)

    \(\Delta AFB\) có FE là đường trung tuyến (E là trung điểm của AB) và \(EF = {1 \over 2}AB\).

    \( \Rightarrow \Delta AFB\) vuông tại F \( \Rightarrow \widehat {IFK} = {90^0}\)

    Tứ giác EIFK có :

    \(\widehat {EIF} = {90^0}\) (\(IE \bot IF\) tại I)

    \(\eqalign{  & \widehat {IEK} = {90^0}\,\,\left( {cmt} \right)  \cr  & \widehat {IFK} = {90^0}\,\,\left( {cmt} \right) \cr} \)

    Do đó tứ giác EIFK là hình chữ nhật.

    d) Ta có tứ giác EIFK là hình chữ nhật.

    I là trung điểm của ED (tứ giác AEFD là hình bình hành)

    Tương tự K là trung điểm của EC.

    Do đó IK là đường trung bình của tam giác ECD \( \Rightarrow IK \bot CD\)

    Mặt khác AD // EF (tứ giác AEFD là hình bình hành)

    Do đó tứ giác EIFK là hình vuông.

    \( \Leftrightarrow \) Hình chữ nhật EIFK có \(IK \bot EF \Leftrightarrow IK \bot AD \Leftrightarrow AD \bot CD\)

    \( \Leftrightarrow \) Hình bình hành ABCD có \(\widehat {ADC} = {90^0}\)

    Vậy điều kiện của hình bình hành ABCD là \(\widehat {ADC} = {90^0}\) để tứ giác EIFK là hình vuông.

    xemloigiai.com

    Tài liệu Dạy - học Toán 8

    Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 8, đầy đủ công thức, lý thuyết, định lí, chuyên đề toán. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 8, để học tốt dạy học Toán 8

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1. TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

    CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4 : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 8

    Chủ đề 1 : Phép nhân đa thức – Hằng đẳng thức đáng nhớ

    Chủ đề 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử

    Chủ đề 3: Phép chia đa thức

    Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức

    Chủ đề 5 : Các phép toán với phân thức

    Chủ đề 1 : Tứ giác – Hình thang

    Chủ đề 2 : Hình bình hành – Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình vuông

    Chủ đề 3 : Đa giác. Đa giác đều

    Chủ đề 4 : Diện tích đa giác

    Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình

    Chủ đề 3 : Liên hệ giữa phép cộng và phép nhân với bất phương trình

    Chủ đề 4 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 1 : Định lí Thales

    Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng

    Chủ đề 3 : Hình lăng trụ đứng

    Chủ đề 4 : Hình chóp đều

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật