Language focus - Unit 16 trang 103 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
LANGUAGE FOCUS
Exercise 1. Below are the transcriptions of some words. Write the orthographic forms of the words.
Dưới đây là phiên âm của một số từ. Viết dạng chính tả của từ
Example: /aɪˈdɪə/—> idea
1. /ˈɡærɑːʒ/ | 2. /ˈmeʒə(r)/ | 3. /ˈspeʃl/ |
4. /ˈswiːdɪʃ/ | 5. /ɪˈluːʒn/ | 6. /dɪˈskrɪpʃn/ |
7. /ˈtelɪvɪʒn/ | 8. /ˈsekʃn/ | 9. /ˈvɪʒn/ |
Đáp án:
1. garage 4. Swedish 7. television
2. measure 5. illusion 8. section
3. special 6. description 9. vision
Exercise 2. The following suffixes are added to the end of certain nouns to form adjectives.
Các tiền tố sau được thêm vào cuối danh từ để tạo thành tính từ
-al culture cultural
-ous danger dangerous
-ic character characteristic
Complete the table by writing an appropriate adjective or noun in each blank. Use a dictionary necessary.
Hoàn thành bảng sau sử dụng tính từ hoặc danh từ phù hợp ở mỗi chỗ trống
Noun | Adjective |
Nation |
|
Artist |
|
Mountain |
|
| courageous |
Accident |
|
| educational |
| romantic |
Envy |
|
Poet |
|
| sympathetic |
Origin |
|
| typical |
system |
|
| spacious |
Music |
|
Glory |
|
Now complete each blank with the most appropriate adjective from the table.
Bây giờ hoàn thành mỗi chỗ trống với tính từ phù hợp từ bảng trên
1. The land is flat in the east but____________________ in the west.
2. I don’t like playing the piano and I find it hard to sing in tune, but Ann is very ____________
3. Mr. Wang’s old office was small and crowded but his new office is very large and ____________.
4. "Are you reading the foreign news reports?" "No, I’m reading the____________________news".
5. Susie is untidy and disorganized, but her elder sister is very______________in everything she does.
6. "Did you arrange to meet Shirley?" "No, our meeting was completely __________________"
Đáp án:
mountain | mountainous |
courage | courageous |
accident | accidental |
education | educational |
romance | romantic |
envy | envious |
poet | poetic |
sympathy | sympathetic |
origin | original |
type | typical |
system | systematic |
space | spacious |
music | musical |
glory | glorious |
1. mountainous | 4. national |
2. musical | 5. systematic |
3. spacious | 6. accidental |
Exercise 3. Complete the sentences, using the comparative form of the words in the list, use than where necessary.
Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng so sánh hơn của động từ trong bảng. Sử dụng than nếu cần thiết
big | crowded | Early | easily | high | Important |
interested | Peaceful | reliable | Serious | simple | thin |
1. Unfortunately her illness was ________ we thought at first.
2. You look ________ . Have you losst weight?
3. I want a ________ flat. We don't have enough space here.
4. He doesn't study very hard. He's ________ in having a good time.
5. Health and happiness are _________ money.
6. The instructions were very complicated. They could have been _______.
7. There were a lot of people on the bus. It was _______ usual.
8. I like living in the countryside. It's _______ living in a town.
9. You'll find your way around the town _______ if you have a good map.
10. In some parts of the country, prices are _______ in others.
Đáp án:
1. more serious than | 6. simpler |
2. thinner | 7. more crowded than |
3. bigger | 8. more peaceful than |
4. more interested | 9. more easily |
5. more important than | 10. higher than |
Exercise 4. Complete the sentences. Use a superlative (-est or most ...) or a comparative (-er or more...).
Hòan thành các câu sau. Sử dụng so sánh hơn nhất hoặc so sánh hơn
Examples: We stayed at the cheapest hotel in the town, (cheap)
Our hotel was cheaper than all the others in the town, (cheap)
1. The United States is very large but Canada is__________________________ . (large)
2. What’s______________________ river in the world? (long)
3. It was an awful day. It was__________________________ day of my life(bad)
4. He was a bit depressed yesterday but he looks____________________ today, (happy)
5. What is _____________________ sport in your country? (popular)
6. Everest is___________________ mountain in the world. It is_____________________ than any other mountains, (high)
7.We had a great holiday. It was one of___________________________ holidays we’ve ever had. (enjoyable)
8. I prefer this chair to the other one. It’s_________________________ . (comfortable)
9. What’s______________________ way of getting from here to the station? (quick)
10. Mr. and Mrs. Brown have got three daughters._____________________________ is 14 years old. (old)
Đáp án:
1. larger | 6. the highest; higher |
2. the longest | 7. the most enjoyable |
3. the worst | 8. more comfortable |
4. happier | 9. the quickest |
5. the most popular | 10. The oldest (The eldest) |
Exercise 5.
A. Use the verbs in the box in correct form to complete the sentences below.
Sử dụng động từ trong ngoặc với dạng đúng của nó để hoàn thành các câu bên dưới
drive use up learn run forget
Example: You may be in love with her now, but in a couple of weeks you will have forgotten all about her.
1. By the time we get to Birmingham we_____________________________ | over two hundred miles. |
2. If they start school at four, most children__________________________ | to read and write by the age of six. |
3. By the end of this century, we___________________________________ | most of the world’s oil supplies. |
4. After two hours, the leading competitors___________________________ | about thirty kilometres. |
B. What do you think will have happened by the end of this century? Here are some ideas to help you.
Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra cuối thế kỉ này? Đây là một số ý tưởng có thể giúp bạn
Example: Scientists / discover / a cure for cancer /.
Scientists will have discovered a cure for cancer.
- Scientists / learn / to control the weather /.
- Man / destroy / the planet.
- The world population / grow / to three billions /.
- Atomic energy / replace / oil and coal /.
- Scientists / build / factories in space /Ễ
Đáp án:
A.
1. will have driven
2. will have learned
3. will have used up
4. will have run
B.
1. Scientists will have learned to control the weather.
2. Man will have destroyed the planet.
3. The world population will have grown to three billions.
4. Atomic energy will have replaced oil and coal.
5. Scientists will have built factories in space.
- Reading - Unit 16 trang 102 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Speaking - Unit 16 trang 106 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Writing - Unit 16 trang 107 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
SBT Tiếng Anh lớp 10
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
- UNIT 2: SCHOOL TALKS - CHUYỆN VỀ TRƯỜNG HỌC
- UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND - LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI
- UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
- UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU - CÔNG NGHỆ VÀ BẠN
- UNIT 6: AN EXCURSION - MỘT CHUYẾN THÁM HIỂM
- UNIT 7: THE MASS MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
- UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE - CÂU CHUYỆN VỀ NGÔI LÀNG CỦA TÔI
- UNIT 9: UNDERSEA WORLD - THẾ GIỚI DƯỚI LÒNG BIỂN
- UNIT 10: CONSERVATION - SỰ BẢO TỒN
- UNIT 11: NATIONAL PARKS - CÔNG VIÊN QUỐC GIA
- UNIT 12: MUSIC - ÂM NHẠC
- UNIT 13: FILMS AND CINEMA - RẠP CHIẾU PHIM VÀ PHIM
- UNIT 14: THE WORLD CUP - CÚP THẾ GIỚI
- UNIT 15: CITIES - CÁC THÀNH PHỐ
- UNIT 16: HISTORICAL PLACES - DI TÍCH LỊCH SỬ
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức