Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 8 - Đề số 1
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (h.107). Hãy chọn khẳng định đúng.
a) Mặt phẳng (ABFE) song song với mặt phẳng:
I. (ABCD); II. (BCGF)
III. (ADHE) IV. (DCGH)
b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng:
I. EH; II. FG
III. HG IV. BC
c) Đường thẳng AE vuông góc với mặt phẳng:
I. (BCGF); II. (ABCD)
III. (DCGH) IV. (ADHE)
Câu 2: (3 điểm)
Lăng trụ đứng ABCD.EFGH có đáy ABCD là một hình vuông, đường cao \(AE=h=8cm\); đường chéo của mặt bên \(AF = d = 10cm\) (h.108)
a) Tính diện tích toàn phần của lăng trụ
b) Tính thể tích của lăng trụ
Câu 3: (4 điểm) Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là \(a = 6cm,\) cạnh bên là \(b = 8cm\) (h.109)
a) Tính diện tích đáy của hình chóp
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp
c) Tính thể tích hình chóp
(Các kết quả lấy với hai chữ số thập phân)
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp
Sử dụng tính chất hình hộp chữ nhật.
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (P)
LG
a) Mặt phẳng (ABFE) song song với mặt phẳng (DCGH) vì các mặt đối nhau của hình hộp chữ nhật song song với nhau
Chọn IV.
b) Vì ABFE là hình chữ nhật nên AB//FE
Vì EFGH là hình chữ nhật nên EF//HG
Suy ra AB//HG
Chọn II
c) Đường thẳng AE vuông góc với mặt phẳng (ABCD) vì trong hình hộp chữ nhật thì cạnh bên luôn vuông góc với mặt phẳng đáy.
Câu 2:
Phương pháp
a) Diện tích toàn phần \({S_{tp}} = 2{S_{đáy}} + {S_{xq}}\)
b) Thể tích lăng trụ \(V = {S_{đáy}}.h\) với \(h\) là chiều cao lăng trụ
LG
a) Xét tam giác AEF vuông tại E, theo định lí Py-ta-go ta có:
\(\begin{array}{l}A{F^2} = A{E^2} + E{F^2}\\ \Rightarrow E{F^2} = A{F^2} - A{E^2}\\ \Rightarrow E{F^2} = {10^2} - {8^2} = 36\\ \Rightarrow EF = 6cm\end{array}\)
Diện tích 1 đáy của lăng trụ là: \(S = {S_{EFGH}} = E{F^2} = 36c{m^2}\)
Diện tích xung quanh của lăng trụ là: \({S_{xq}} = 2p.h = 6.4.8 = 192c{m^2}\)
Diện tích toàn phần: \({S_{tp}} = 2S + {S_{xq}} \)\(= 2.36 + 192 = 264c{m^2}\)
b) Thể tích lăng trụ: \(V = {S_{EFGH}}.AE = 36.8 = 288c{m^3}\)
Câu 3:
Phương pháp
a) Diện tích tam giác bằng nửa tích của đáy với chiều cao tương ứng
b) Diện tích xung quanh hình chóp \({S_{xq}} = p.d\) với \(p\) là nửa chu vi đáy và \(d\) là trung đoạn của hình chóp
Diện tích toàn phần \({S_{tp}} = {S_{đáy}} + {S_{xq}}\)
c) Thể tích hình chóp \(V = \dfrac{1}{3}{S_{đáy}}.h\) với \(h\) là chiều cao hình chóp
LG
a) Tam giác ABC đều có \(O\) là trọng tâm và E là trung điểm cạnh AB nên suy ra \(CE \bot AB\) và \(AE = \dfrac{1}{2}AB = \dfrac{1}{2}.6 = 3cm\)
Xét tam giác ACE vuông tại E, theo định lí Py-ta-go ta có:
\(\begin{array}{l}C{E^2} + A{E^2} = A{C^2}\\ \Rightarrow C{E^2} = A{C^2} - A{E^2}\\ \Rightarrow C{E^2} = {6^2} - {3^2} = 36 - 9 = 27\\ \Rightarrow CE = \sqrt {27} cm\end{array}\)
Khi đó, diện tích tam giác ABC là: \({S_{ABC}} = \dfrac{1}{2}CE.AB = \dfrac{1}{2}.\sqrt {27} .6\) \( = 3\sqrt {27} \approx 15,59c{m^2}\)
b) Xét tam giác ASE vuông tại E, theo định lí Py-ta-go ta có:
\(\begin{array}{l}S{E^2} + A{E^2} = S{A^2}\\ \Rightarrow S{E^2} = S{A^2} - A{E^2}\\ \Rightarrow S{E^2} = {8^2} - {3^2} = 64 - 9 = 55\\ \Rightarrow SE = \sqrt {55} cm\end{array}\)
Nửa chu vi tam giác ABC là: \(\dfrac{1}{2}\left( {6 + 6 + 6} \right) = 9cm\)
Diện tích xung quanh hình chóp \({S_{xq}} = p.d = 9.\sqrt {55} \approx 66,75c{m^2}\)
Diện tích toàn phần \({S_{tp}} = {S_{ABC}} + {S_{xq}} \approx 15,59 + 66,75 = 82,34c{m^2}\)
c) Vì \(O\) là trọng tâm tam giác ABC nên \(OC = \dfrac{2}{3}CE = \dfrac{2}{3}.\sqrt {27} = 2\sqrt 3 cm\)
Xét tam giác SCO vuông tại O, theo định lí Py-ta-go ta có:
\(\begin{array}{l}S{C^2} = C{O^2} + S{O^2}\\ \Rightarrow S{O^2} = S{C^2} - C{O^2}\\ \Rightarrow S{O^2} = {8^2} - {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = 52\\ \Rightarrow SO = \sqrt {52} cm\end{array}\)
Thể tích hình chóp: \(V = \dfrac{1}{3}{S_{ABC}}.SO = \dfrac{1}{3}.3\sqrt {27} .\sqrt {52} \approx 37,47c{m^3}\)
Xemloigiai.com
- Bài 38 trang 140 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 39 trang 141 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 40 trang 142 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 41 trang 143 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 42 trang 143 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 43 trang 144 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Bài 44 trang 145 Vở bài tập toán 8 tập 2
- Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 8 - Đề số 2
Vở bài tập Toán 8
Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
- Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
- Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Ôn tập chương 1 - Phép nhân và chia các đa thức
CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Bài 1. Phân thức đại số
- Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương 2 - Phân thức đại số
CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC
- Bài 1. Tứ giác
- Bài 2. Hình thang
- Bài 3. Hình thang cân
- Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
- Bài 6. Đối xứng trục
- Bài 7. Hình bình hành
- Bài 8. Đối xứng tâm
- Bài 9. Hình chữ nhật
- Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Bài 11. Hình thoi
- Bài 12. Hình vuông
- Ôn tập chương 1 - Tứ giác
CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
- Bài 1. Đa giác. Đa giác đều
- Bài 2. Diện tích hình chữ nhật
- Bài 3. Diện tích tam giác
- Bài 4. Diện tích hình thang
- Bài 5. Diện tích hình thoi
- Bài 6. Diện tích đa giác
- Ôn tập chương 2 - Đa giác - Diện tích đa giác
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- Bài 1. Mở đầu về phương trình
- Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Bài 4. Phương trình tích
- Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Bài 6, 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ôn tập chương 3 - Phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Bài 3. Bất phương trình một ẩn
- Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Ôn tập chương 4 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
- Bài 1. Định lí Ta - lét trong tam giác
- Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - lét
- Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
- Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
- Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
- Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- Ôn tập chương 3 - Tam giác đồng dạng
CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
- Bài 1. Hình hộp chữ nhật
- Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 4. Hình lăng trụ đứng
- Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
- Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
- Ôn tập chương 4 - Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8