Bài 38 trang 140 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải bài 38 trang 140 VBT toán 8 tập 2. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy lần lượt là:...

    Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng có chiều cao \(h\) và đáy lần lượt là:

    LG a

    Hình vuông cạnh \(a\);

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.

    Lời giải chi tiết:

    Bài toán này chủ yếu là tính được diện tích đáy và chu vi đáy, do đó ta chỉ cần vẽ các đáy của hình lăng trụ đứng cho mỗi trường hợp ở trên (h.99) 

    (h.99a) 

    \({S_{đáy}} =S_{ABCD}= {a^2}\)

    \({S_{xq}} = 2p.h = 4.a.{\text{ }}h\)

    \({S_{tp}} = {S_{xq}} + 2{S_{đáy}} = 4ah + 2{a^2}\)

    \(V = {S_{đáy}}h = {a^2}.h\)


    LG b

     Tam giác đều cạnh \(a\);

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.

    Lời giải chi tiết:

    (h.99b) 

    \({S_{đáy}} =S_{ABC} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

    \({S_{xq}} = 2p.h = 3a.h\) 

    \({S_{tp}} = {S_{xq}} + 2{S_{đáy}} =2.\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}+3ah\)\( = \frac{1}{2}\left( {{a^2}\sqrt 3  + 6ah} \right)\)

    \(V = {S_{đáy}}h = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.h = \dfrac{{{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\)


    LG c

    Lục giác đều cạnh \(a\); 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.

    Lời giải chi tiết:

    (h99c)

    \(S_{OAB}=  \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\) 

    \(\Rightarrow {S_{đáy}} =6. \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)\(= \dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

    \({S_{xq}} = 2p.h = 6a.h\)

    \({S_{tp}} = {S_{xq}} + 2{S_{đáy}} = 6ah + 2.\dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2} \)\(= 6ah + 3{a^2}\sqrt 3 \)\(\, = 3a\left( {2h + a\sqrt 3 } \right)\) 

    \(V = {S_{đáy}}h = \dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2}.h = \dfrac{{3{a^2}h\sqrt 3 }}{2}\) 


    LG d

     Hình thang cân, đáy lớn là \(2a\), các cạnh còn lại bằng \(a\); 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.

    Lời giải chi tiết:

    (h99d) 

    Kẻ thêm đường cao \(DH\) của đáy \(ABCD\) , ta có: 

    \(AH = \dfrac{1}{2}\left( {AB - CD} \right) \)\(= \dfrac{1}{2}\left( {2a - a} \right) = \dfrac{a}2\)

    Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông \(ADH\), ta có: 

    \(DH = \sqrt {A{D^2} - A{H^2}}  \)\(= \sqrt {{{{a}}^2} - {\dfrac{a^2}4}} =\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

    \({S_{đáy}}=S_{ABCD} = \dfrac{1}{2}\left( {AB + CD} \right).DH\)\(=\dfrac{1}2. \left( {2a + a} \right).\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2} \)\(= \dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4}\) 

    \({S_{xq}}= 2ph = (2a + a +a +a). h \)\(\,= 5ah\).

     \({S_{tp}} = {S_{xq}} + 2{S_đ} = 5ah + 2.\dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4} \)\(\,= 5ah + \dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{2}\) 

     \(V = {S_{đáy}}.h = \dfrac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4}.h = \dfrac{{3{a^2}h\sqrt 3 }}{4}\) 


    LG e

    Hình thoi có hai đường chéo là \(6a\) và \(8a\). 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của lăng trụ đứng.

    Lời giải chi tiết:

     (h.99e)

    \(AC=6a\Rightarrow OA=3a\)

    \(BD=8a\Rightarrow OB=4a\) 

    Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông \(OAB\), ta có:  

     \(AB = \sqrt {O{A^2} + O{B^2}}  \) \(= \sqrt {{{\left( {3a} \right)}^2} + {{\left( {4a} \right)}^2}}  \) \(= \sqrt {25{a^2}}  = 5a\)

    \({S_{đáy}} =S_{ABCD}=\dfrac{1}{2}AC.BD\)\(= \dfrac{1}{2}.6a.8a = 24{a^2}\)

    \(S_{xq}= 2ph =4.AB.h=4.5a.h = 20ah\)

    \({S_{tp}} = {S_{xq}} + {S_{đáy}} \)\(\,= 20ah + 2.24a^2 = 20ah + 48{a^2}\)

    \(V = {S_{đáy}}.h =24{a^2}.h\) 

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật