Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Chương 5 – Hóa học 9
Đề bài
Mỗi câu 1 điểm (các câu 4, 6, 7, 8 yêu cầu có lời giải ngắn gọn)
Câu 1: Số công thức cấu tạo mạch hở, có công thức phân tử C3H6O là
A.4 B.5
C.6 D.7
Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH và C2H5OH là:
A.CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.
B.CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
C.CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.
D.CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có.
Câu 3: Sản phẩm phản ứng khi đun nóng dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) bao gồm
A.CH3 – COONa, C2H5OH.
B.H – COONa, C3H7OH.
C.C2H5 – COONa, CH3OH.
D.C3H7 – COONa, C2H5OH.
Câu 4: Trộn 10ml rượu etylic 80 với 20ml rượu etylic 120 tạo ra dung dịch có độ rượu là:
A.200 B.100
C.9,330 D.10,660
Câu 5: Để nhận ra trong rượu etylic có lẫn một ít nước người ta dùng
A.natri
B.CuSO4 khan.
C.H2SO4 đặc
D.phương pháp đốt cháy.
Câu 6: Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 10,6 gam, khi tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng CH3COOH trong hỗn hợp đầu là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A.3,6 gam B.4,6 gam
C.6,0 gam D.0,6 gam
Câu 7: Một loại giấm chứa CH3COOH với nồng độ 6%, khối lượng NaHCO3 cần để tác dụng hết với 100gam dung dịch đó là: (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A.8,4 gam B.10,6 gam
C.16,8 gam D.21,2 gam
Câu 8: Thể tích khí CO2(đktc) thoát ra khi cho 1,0 gam CaCO3 vào 80ml dung dịch CH3COOH 0,5M sẽ là (Cho C = 12, O = 16, Ca = 40)
A.224ml B.448ml
C.336ml D.67,2ml
Câu 9: Khi cho Na vào dung dịch rượu etylic sản phẩm thu được gồm (không kể dung môi)
A.C2H5ONa, H2.
B.C2H5ONa, NaOH
C.NaOH, H2
D.C2H5ONa, NaOH, H2.
Câu 10: Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzen người ta có thể sử dụng
A.Na
B.quỳ tím
C.NaHCO3
D.Na, quỳ tím, NaHCO3.
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | A | D | B | C | A | A | D | D |
2.Lời giải:
Câu 1: (A)
CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-O-CH3.
Câu 2: (B)
CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
Câu 3: (A)
CH3COOC2H5 + NaOH \(\to\) CH3-COONa + C2H5OH
Câu 4: (D)
Thể tích rượu etylic \(= 10.0,08 + 20.0,12 = 3,2ml.\)
Thể tích dung dịch \(= 10 + 20 = 30.\)
Độ rượu \( = \dfrac{{3,2}}{{30}}{.100^0} = 10,{66^0}\)
Câu 5: (B)
CuSO4 (màu trắng) + 5H2O \(\to\) CuSO4.5H2O (màu xanh)
Câu 6: (C)
2CH3COOH + 2Na \(to\) 2CH3COONa + H2
2C2H5OH + 2Na \(\to\) 2C2H5ONa + H2
Gọi số mol CH3COOH và C2H5OH lần lượt là x và y.
\(60x + 46y = 10,6\) và \(x + y = 0,2\)
\( \Rightarrow x = y = 0,1 mol.\)
\({m_{C{H_3}COOH}} = 60.0,1 = 6gam.\)
Câu 7: (A)
\(\eqalign{ & C{H_3}COOH + NaHC{O_3} \to C{H_3}COONa + C{O_2} + {H_2}O \cr & {m_{C{H_3}COOH}} = 6gam\cr& \Rightarrow {m_{NaHC{O_3}}} = 8,4gam. \cr} \)
Câu 8: (A)
\(\eqalign{ & 2C{H_3}COOH + CaC{O_3} \to {(C{H_3}COO)_2}Ca + C{O_2} + {H_2}O \cr & {n_{CaC{O_3}}} = 0,01;\cr&{n_{C{H_3}COOH}} = 0,08.0,5 = 0,04mol \cr & C{H_3}COOH\text{dư}\cr& \Rightarrow {V_{C{O_2}}} = 0,01.22,4 = 0,224\,l= 224ml. \cr} \)
Câu 9: (D)
\(\eqalign{ & 2{H_2}O + 2Na \to 2NaOH + {H_2} \cr & 2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2{C_2}{H_5}ONa + {H_2} \cr} \)
Câu 10: (D)
Na, quỳ tím, NaHCO3 không tác dụng với benzen.
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Chương 5 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Chương 5 – Hóa học 9
SGK Hóa lớp 9
Giải bài tập hóa học lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 9 giúp để học tốt hóa học 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- Bài 2. Một số oxit quan trọng
- Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- Bài 4. Một số axit quan trọng
- Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- Bài 10. Một số muối quan trọng
- Bài 11. Phân bón hóa học
- Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- Bài 18. Nhôm
- Bài 19. Sắt
- Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- Bài 24. Ôn tập học kì 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Bài 25. Tính chất của phi kim
- Bài 26. Clo
- Bài 27. Cacbon
- Bài 28. Các oxit của cacbon
- Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- Bài 36. Metan
- Bài 37. Etilen
- Bài 38. Axetilen
- Bài 39. Benzen
- Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- Bài 41. Nhiên liệu
- Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- Bài 44. Rượu etylic
- Bài 45. Axit axetic
- Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- Bài 47. Chất béo
- Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- Bài 50. Glucozơ
- Bài 51. Saccarozơ
- Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- Bài 53. Protein
- Bài 54. Polime
- Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9