Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 2 – Vật lý 11
Đề bài
Câu 1: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là vectơ?
A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm
C. 18cm D. 4,5cm
Câu 3: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là:
A. 0J. B. -2.5 J.
C. 5 J D. -5J
Câu 4: Một vật mang điện âm là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện bằng bao nhiêu?
A. U = 27,2V B. U = 37,2V
C. U = 47,2V D. U = 17,2V
Câu 6: Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
Câu 7: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng 4,8.10-18 C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đó, lấy g = 10m/s2.
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000 V/m
Câu 8: Có hai điện tích q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 >0 và q2 <0 B. q1 <0 và q2 >0
C. q1.q2 >0 D. q1.q2 <0
Câu 9: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó
A. tăng hai lần B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần D. giảm hai lần
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là
A. \(3\sqrt 2 cm\) B. \(4\sqrt 2 cm\)
C. 3 cm D. 4 cm.
Lời giải chi tiết
1. C | 2. B | 3. A | 4. C | 5. D |
6. B | 7. B | 8. C | 9. A | 10. A |
Câu 1:
Cường độ điện trường là đại lượng vecto.
Chọn C
Câu 2:
Hai điện tích q1,q2 trái dấu nên điểm có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 phải nằm ngoài đoạn thẳng AB và do \(\left| {{q_1}} \right| > \left| {{q_2}} \right|\) nên điểm này phải nằm về phía B.
Ta biểu diễn cường độ điện trường tại C như hình vẽ.
Tại C: \({E_A} = {E_B}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{k\left| {4q} \right|}}{{{{\left( {r + 9} \right)}^2}}} = \frac{{k\left| { - q} \right|}}{{{r^2}}}\\ \Rightarrow {\left( {r + 9} \right)^2} = 4{{\rm{r}}^2} \Leftrightarrow r = 9cm\end{array}\)
Chọn B
Câu 3:
Ta có: \({A_{AB}} = {{\rm{W}}_A} - {{\rm{W}}_B}\\ \Rightarrow {{\rm{W}}_B}{\rm{ = }}{{\rm{W}}_A} - {{\rm{W}}_{AB}} = 2,5 - 2,5 = 0J\)
Chọn A
Câu 4:
Một vật mang điện âm là do nó có dư electron.
Chọn C
Câu 5:
Ta có: \(U = \frac{Q}{C} = \frac{{{{86.10}^{ - 6}}}}{{{{5.10}^{ - 6}}}} = 17,2V\)
Chọn D
Câu 6:
Ta có:
Lực tương tác giữa hai điện tích là lực đẩy khi q1.q2 > 0
Lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút khi q1.q2 < 0
Theo đề bài ta có:
+ A hút B => qA. qB <0
+ A đẩy C => qA.qC >0
+ C hút D => qC.qD <0
=> A và C cùng dấu, B và D cùng dấu, A và D khác dấu
Chọn B
Câu 7:
Do P hướng xuống nên để hạt bụi lơ lửng được thì F phải hướng lên trên ⇒ E hướng lên trên hay tấm kim loại bên dưới tích điện dương, tâm kim loại trên tích điện âm.
\(\begin{array}{l}F = P \Rightarrow qE = mg\\ \Rightarrow E = \frac{{mg}}{q} = \frac{{3,{{6.10}^{ - 15}}.10}}{{4,{{8.10}^{ - 18}}}} = 7500V/m\end{array}\)
Chọn B
Câu 8:
Ta có: Tương tác giữa hai điện tích là tương tác đẩy khi q1.q2 >0.
Chọn C
Câu 9:
Ta có: \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{4\pi k{\rm{d}}}}\) => khi d tăng gấp 2 lần thì \(C' = \frac{C}{2}\)
Lại có: \(Q = CU = C'U' \Rightarrow U' = \frac{C}{{C'}}.U = 2U\) => hiệu điện thế của tụ tăng gấp đôi
Chọn A
Câu 10:
Ta có:
\(\begin{array}{l}F = {9.10^9}.\frac{{\left| {{{10}^{ - 9}}.( - 2){{.10}^{ - 9}}} \right|}}{{{r^2}}} = {10^{ - 5}}\\ \Rightarrow r = 0,03\sqrt 2 m = 3\sqrt 2 cm\end{array}\)
Chọn A
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 3 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 1 – Vật lý 11
SGK Vật lí lớp 11
Giải bài tập vật lý lớp 11 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 11 giúp để học tốt vật lý 11, luyện thi THPT Quốc gia
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
- Bài 1. Điện tích. Định luật Cu-lông
- Bài 2. Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích
- Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
- Bài 4. Công của lực điện
- Bài 5. Điện thế - Hiệu điện thế
- Bài 6. Tụ điện
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lý 11
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
- Bài 7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
- Bài 8. Điện năng - Công suất điện
- Bài 9. Định luật ôm đối với toàn mạch
- Bài 10. Ghép các nguồn điện thành bộ
- Bài 11. Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- Bài 12. Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
- Bài 13. Dòng điện trong kim loại
- Bài 14. Dòng điện trong chất điện phân
- Bài 15. Dòng điện trong chất khí
- Bài 16. Dòng điện trong chân không
- Bài 17. Dòng điện trong chất bán dẫn
- Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
- Bài 19. Từ trường
- Bài 20. Lực từ - Cảm ứng từ
- Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
- Bài 22. Lực Lo-ren-xơ
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lý 11
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ
- Bài 24. Suất điện động cảm ứng
- Bài 25. Tự cảm
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 5 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
- Bài 27. Phản xạ toàn phần
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 6 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lý 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
- Bài 28. Lăng kính
- Bài 29. Thấu kính mỏng
- Bài 30. Giải bài toán về hệ thấu kính
- Bài 31. Mắt
- Bài 32. Kính lúp
- Bài 33. Kính hiển vi
- Bài 34. Kính thiên văn
- Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 7 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lý 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11