Chính tả - Tuần 33 trang 97, 98, 99

Giải câu 1, 2 bài Chính tả - Tuần 33: Ngắm trăng. Không đề trang 97, 98, 99 VBT Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 1: Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:

    Câu 1

    Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây

    a)

     

    a

    am

    an

    ang

    tr

    M : trà, trả (lời),

     

     

     

     

     

    ch

     

     

     

     

     

     

    b)

     

     d

    ch

    nh

    th

    iêu

    M : diễu, (diễu hành),.................

     

     

     

     

    iu

     

     

     

     

     

     

    Phương pháp giải:

    Em làm theo yêu cầu của bài tập.

    Lời giải chi tiết:

    Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :

    a)

     

    a

    am

    an

    ang

    tr

    M : trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá

    trảm, trạm xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng

    tràn, tràn lan, cái trán, tràn ngập

    trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ

    ch

    cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách

    áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc

    chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh

    chàng trai, chẫu chàng, chạng vạng

    b)

     

    d

    ch

    nh

    th

    iêu

    M : diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diễu binh

    chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ...

    bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng

    thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn

     iu

    dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt

    chịu khố, chịu

    nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ...

    thức ăn thiu, thiu ngủ

     


    Câu 2

    Tìm nhanh :

    a)

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

    M : tròn trịa,...

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

    M : chồng chềnh,...

    b)

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

    M : liêu xiêu,...

    Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

    M : líu ríu,...

    Phương pháp giải:

    Em làm theo yêu cầu của bài tập.

    Lời giải chi tiết:

    a)

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

    M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

    M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

    b)

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

    M : liêu xiêu, thiêu thiếu

    - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

     M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4

    Soạn bài, Giải vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 1, tập 2, lời giải chi tiết chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn

    VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1

    VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý