Bài 8 : Hàng và lớp
Bài 1
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết vào chỗ chấm theo mẫu :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………
c) Trong số 972 615, chữ số ……………… ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng chục, lớp ……………
g) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng đơn vị, lớp …………
Phương pháp giải:
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Lời giải chi tiết:
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Viết số thành tổng (theo mẫu) :
Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.
73541 = ……………………………………
6532 = ………………………………………
83071 = ……………………………………
90025 = ……………………………………
Phương pháp giải:
Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.
6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.
83071 = 80000 + 3000 + 70 + 1.
90025 = 90000 + 20 + 5.
Xemloigiai.com
- Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 5 : Luyện tập
- Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Bài 12 : Luyện tập
- Bài 13 : Luyện tập
- Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 17 : Luyện tập
- Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 20 : Giây, thế kỉ
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 23 : Luyện tập
- Bài 24 : Biểu đồ
- Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới