Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(7000 \;;\; 8000 \;;\; 9000 \;;\; ..... \;;\;\)\( ..... \;;\; 12 000 \;;\; .....\)
b) \(0 \;;\; 10\; 000 \;;\; 20\; 000 \;;\; ..... \;;\;\) \( ..... \;;\; ..... \;;\; 60 \;000.\)
c) \(33\; 700 \;;\; 33 \;800 \;;\; ..... \;;\; 34 \;000 \;;\;\)\( ..... \;;\; ..... \;;\; 34 \;300.\)
Phương pháp giải:
a) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau \(1000\) đơn vị.
b) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau \(10\; 000\) đơn vị.
c) Dãy số đã cho là dãy số tròn trăm, hai số liền nhau hơn kém nhau \(100\) đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) \(7000\;;\; 8000\;;\; 9000\;;\; 10 000\;;\;\) \(11 000\;;\; 12 000\;;\; 13 000.\)
b) \(0 \;;\; 10 \;000 \;;\; 20\; 000 \;;\; 30 \;000 \;;\;\) \(40 \;000 \;;\; 50 \;000\;;\; 60\; 000.\)
c) \(33 \;700 \;;\; 33 \;800 \;;\; 33 \;900 \;;\; 34 \;000 \;;\;\)\( 34 \;100 \;;\; 34 \;200 \;;\; 34 \;300.\)
Bài 2
Viết theo mẫu :
Phương pháp giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Nối (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.
Phương pháp giải:
Chu vi của một hình là tổng độ dài các cạnh của hình đó.
Lời giải chi tiết:
Gọi các đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G.
Ta có AGEF và GBCD là các hình chữ nhật và :
AF = GE = 9 cm ; GB = DC = 12cm ; GD = BC = 18cm.
AG =EF = AB – GB = 18 – 12 = 6 (cm)
DE = GD – GE = 18 – 9 = 9 (cm)
Cách 1:
Chu vi của hình H là :
P hình H = AB + BC + CD + DE + EF + FA
= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)
Cách 2 :
Chu vi hình chữ nhật AFEG là
(AF + AG) x 2 = (9 + 6) x 2 = 30 (cm)
Chu vi hình chữ nhật GBCD là
(12 + 18) x 2 = 60 (cm)
Chu vi hình H là
30 + 60 - 2 GE = 30 + 60 - 2 x 9 = 72 (cm)
Đáp số: 72 cm
Xemloigiai.com
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 5 : Luyện tập
- Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Hàng và lớp
- Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Bài 12 : Luyện tập
- Bài 13 : Luyện tập
- Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 17 : Luyện tập
- Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 20 : Giây, thế kỉ
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 23 : Luyện tập
- Bài 24 : Biểu đồ
- Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới