Bài 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 trang 18 SBT Hình Học 11 nâng cao

Giải bài 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 trang 18 sách bài tập Hình Học 11 nâng cao. Chọn phương án đúng...

    Bài 7

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    (A) Tam giác có trục đối xứng;

    (B) Tứ giác có trục đối xứng;

    (C) Hình thang có trục đối xứng;

    (D) Hình thang cân có trục đối xứng.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: D

    Hình thang cân có 1 trục đối xứng (đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy)


    Bài 8

    Trong các hình dưới đây hình nào có ba trục đối xứng?

    (A) Đoạn thẳng;             (B) Đường tròn;

    (C) Tam giác đều;           (D) Hình vuông.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: C

    Tam giác đều có 3 trục đối xứng, đó chính là 3 đường cao.

    Ngoài ra, đoạn thẳng có 2 trục đối xứng (đường trung trực và đường thẳng chứa đoạn thẳng đó)

    Đường tròn có vô số trục đối xứng (đường kính)

    Hình vuông có 4 trục đối xứng (2 đường chéo, 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối diện).


    Bài 9

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    (A) Tam giác đều có tâm đối xứng;

    (B) Tứ giác có tâm đối xứng;

    (C) Hình thang cân có tâm đối xứng;

    (D) Hình bình hành có tâm đối xứng.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: D

    Tam giác đều không có tâm đối xứng (A sai)

    Tứ giác bất kì chưa chắc có tâm đối xứng (B sai)

    Hình thang cân không có tâm đối xứng (C sai)

    Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo (D đúng)


    Bài 10

    Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

    (A) Không có phép nào;

    (B) Có một phép duy nhất;

    (C) Chỉ có hai phép;

    (D) Có vô số phép.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: D

    Có vô số phép quay biến d thành d’.


    Bài 11

    Cho tam giác đều ABC với O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào dưới đây của \(\varphi \) thì phép quay \({Q_{\left( {O;\varphi } \right)}}\) biến tam giác đều ABC thành chính nó?

    (A) \(\varphi  = {\pi  \over 3}\) ;                    (B) \(\varphi  = {{2\pi } \over 3}\) ;

    (C) \(\varphi  = {{3\pi } \over 2}\) ;                   (D) \(\varphi  = {\pi  \over 2}.\)

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: B

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}{Q_{\left( {O;\frac{{2\pi }}{3}} \right)}}\left( A \right) = B\\{Q_{\left( {O;\frac{{2\pi }}{3}} \right)}}\left( B \right) = C\\{Q_{\left( {O;\frac{{2\pi }}{3}} \right)}}\left( C \right) = A\\ \Rightarrow {Q_{\left( {O;\frac{{2\pi }}{3}} \right)}}\left( {ABC} \right) = ABC\end{array}\)


    Bài 12

    Trong các phép sau đây, phép nào có tính chất: Biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ không song song với a?

    (A) Phép tịnh tiến;

    (B) Phép đối xứng trục;

    (C) Phép đối xứng tâm;

    (D) Phép quay với góc quay \({\pi  \over 2}\).

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: D

    Phép quay với góc quay \({\pi  \over 2}\) biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ vuông góc với a nên chắc chắn chúng không song song.


    Bài 13

    Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục song song là phép nào trong các phép sau đây?

    (A) Phép đối xứng trục;

    (B) Phép đối xứng tâm;

    (C) Phép quay;

    (D) Phép tịnh tiến.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: D


    Xét hai trục \(d//d'\). Ta có:

    \({D_d}\left( E \right) = E'\) \( \Rightarrow \overrightarrow {EE'}  = 2\overrightarrow {HE'} \)

    \({D_{d'}}\left( {E'} \right) = E''\) \( \Rightarrow \overrightarrow {E'E''}  = 2\overrightarrow {E'K} \)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow \overrightarrow {EE''}  = \overrightarrow {EE'}  + \overrightarrow {E'E''} \\ = 2\overrightarrow {HE'}  + 2\overrightarrow {E'K} \\ = 2\left( {\overrightarrow {HE'}  + \overrightarrow {E'K} } \right)\\ = 2\overrightarrow {HK} \\ \Rightarrow E'' = {T_{\overrightarrow {HK} }}\left( E \right)\end{array}\)

    Vậy hợp thành của hai phép đối xứng trục có các trục song song là một phép tịnh tiến.


    Bài 14

    Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục cắt nhau là phép nào trong các phép sau đây?

    (A) Phép đối xứng trục;

    (B) Phép quay

    (C) Phép tịnh tiến;

    (D) Phép đồng nhất.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án: B


    Xét hai trục đối xứng \(d,d'\) cắt nhau tại \(O\) và góc \(\left( {d,d'} \right) = \alpha \)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}{D_d}\left( E \right) = E' \Rightarrow OE = OE'\\{D_{d'}}\left( {E'} \right) = E'' \Rightarrow OE' = OE''\\ \Rightarrow OE = OE''\end{array}\)

    Lại có:

    \(\begin{array}{l}\widehat {EOE''} = \widehat {EOE'} + \widehat {E'OE''}\\ = 2\widehat {HOE'} + 2\widehat {E'OK}\\ = 2\left( {\widehat {HOE'} + \widehat {E'OK}} \right)\\ = 2\widehat {HOK}\\ = 2\alpha \\ \Rightarrow \widehat {EOE''} = 2\alpha \end{array}\)

    Vậy hợp thành của hai phép đối xứng trục qua đường thẳng \(d,d'\) ta được phép quay tâm \(O\).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 11 Nâng cao

    Giải sách bài tập toán hình học và đại số lớp 11. Giải chi tiết tất cả câu hỏi trong các chương và bài chi tiết trong SBT hình học và đại số toán 11 nâng cao với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất

    ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH SBT 11 NÂNG CAO

    HÌNH HỌC SBT 11 NÂNG CAO

    CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

    CHƯƠNG 2: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

    CHƯƠNG 3: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

    CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

    CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

    CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

    CHƯƠNG 3. VECTƠ KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm