Bài 6.31 trang 56 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
Bài 6.31 trang 56 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Mỗi thí nghiệm được tiến hành với những khối lượng Zn bằng nhau và 50 cm3 dung dịch H2SO4 2M. Phương trình hóa học của phản ứng:
\(Zn + {H_2}SO_4 \to \,\,ZnS{O_4} + {H_2} \uparrow \)
Khí hiđro thu được trong mỗi thí nghiệm được ghi lại theo những khoảng cách thời gian nhất định cho đến khi phản ứng kết thúc, được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Bảng dưới đây cho biết các điều kiện của mỗi thí nghiệm:
Thí nghiệm | Kẽm | Nhiệt độ (0C) |
1 2 3 | bột lá lá | 30 20 30 |
1. Dưới đây là một số dụng cụ chính được dùng trong thí nghiệm, ngoài ra còn có ống dẫn khí bằng thủy tinh, ống cao su,… Hãy vẽ sơ đồ thiết bị điều chế hiđro.
2. Dụng cụ nào nói trên có thể dùng để lấy 50 cm3 dung dịch axit sunfuric?
3. Trong phòng thí nghiệm không có cân hóa chất, làm thế nào có được những lá kẽm nhỏ với khối lượng bằng nhau để làm thí nghiệm.
4. Rút ra được những kết luận nào khi so sánh kết quả của:
a) Thí nghiệm 1 và thí nghiệm 3?
b) Thí nghiệm 2 và thí nghiệm 3?
5. Hãy quan sát đồ thị để cho biết đường cong a, b, c biểu thị cho những thí nghiệm nào. Giải thích.
6. Ghi thể tích khí hiđro (trên trục tung) khi phản ứng kết thúc. Biết rằng ở điều kiện phòng thí nghiệm, 1 mol khí có thể tích 24 lít và kẽm còn dư sau các thí nghiệm.
Giải
1. Sơ đồ thiết bị điều chế hiđro:
2. Dùng ống đong có dung tích 100 cm3.
3. Cắt những lá kẽm nhỏ có diện tích (kích thước) bằng nhau từ một lá kẽm.
4. So sánh kết quả:
a) Khí được giải phóng ở thí nghiệm 1 nhanh hơn ở thí nghiệm 3, vì diện tích tiếp xúc của Zn với HCl ở thí nghiệm 1 lớn hơn, trong khi đó nhiệt độ dung dịch H2SO4 là như nhau.
b) Khí hiđro được giải phóng ở thí nghiệm 3 nhanh hơn ở thí nghiệm 2, vì nhiệt độ ở dung dịch H2SO4 ở thí nghiệm 3 cao hơn, trong khi đó diện tích tiếp xúc giữa kẽm và axit là như nhau.
5. Đồ thị biểu diễn các phản ứng:
Đường cong c biểu thị cho thí nghiệm 1, phản ứng xảy ra là nhanh nhất, ứng với đường cong có độ dốc lớn nhất.
Đường cong b biểu thị cho thí nghiệm 3, phản ứng xảy ra trung bình, ứng với đường cong có độ dốc trung bình.
Đường cong a biểu thị cho thí nghiệm 2, phản ứng xảy ra là chậm nhất, ứng với đường cong có độ dốc nhỏ nhất.
6. Sau các thí nghiệm trên, kẽm còn dư. Như vậy thể tích khí H2 thu dược phụ thuộc vào lượng H2SO4 tham gia phản ứng:
\({n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = {{2 \times 50} \over {1000}} = 0,1\,\,\left( {mol} \right)\)
Thể tích khí H2 thu được trong điều kiện thí nghiệm:
\({V_{{H_2}}} = 24 \times 0,1 = 2,4\,\,\left( l \right)\) hoặc 2400 cm3
Ta ghi số 2400 (cm3) trên trục y, nơi giao điểm giữa trục y và đường nằm ngang kéo dài của 3 đường cong.
Xemloigiai.com
- Bài 6.28 trang 55 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.29 trang 55 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.30 trang 56 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.32 trang 57 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.33 trang 58 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.34 trang 58 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.35 trang 59 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.36 trang 59 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.37 trang 59 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.38 trang 59 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.39 trang 59 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.40 trang 60 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.41 trang 60 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
- Bài 6.42, 6.43, 6.44, 6.45 trang 61 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao
SBT Hóa học 10 Nâng cao
Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Hóa học 10 Nâng cao. Tất cả lí thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Hóa học 10 Nâng cao
CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ
- Bài ôn tập
- Bài 1: Thành phần nguyên tử
- Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học
- Bài 3: Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
- Bài 4: Sử chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử
- Bài 5: Luyện tập về: Thành phần cấu tạo nguyên tử. Khối lượng của nguyên tử. Obitan nguyên tử
- Bài 6: Lớp và phân lớp electron
- Bài 7: Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron nguyên tử
- Bài 8: Luyện tập chương 1
CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
- Bài 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Bài 10: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
- Bài 11: Sự biến đổi một số đai lượng vật lí của các nguyên tố hóa học
- Bài 12: Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
- Bài 13: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Bài 14: Luyện tập chương 2
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
- Bài 16: Khái niệm về liên kết hóa học. Liên kết ion
- Bài 17: Liên kết cộng hóa trị
- Bài 18: Sự lai hóa các obitan nguyên tử. Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba
- Bài 19: Luyện tập về: Liên kết ion. Liên kết cộng hóa trị. Sự lai hóa các obitan nguyên tử
- Bài 20: Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử
- Bài 21: Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
- Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa
- Bài 23: Liên kết kim loại
- Bài 24: Luyện tập chương 3
CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- Bài 25: Phản ứng oxi hóa – khử
- Bài 26: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
- Bài 27: Luyện tập chương 4
CHƯƠNG 5. NHÓM HALOGEN
- Bài 29: Khái quát về nhóm halogen
- Bài 30: Clo
- Bài 31: Hiđro clorua – axit clohiđric
- Bài 32 : Hợp chất có oxi của clo
- Bài 33: Luyện tập về clo và hợp chất của clo
- Bài 34: Flo
- Bài 35: Brom
- Bài 36: Iot
- Bài 37: Luyện tập chương 5
CHƯƠNG 6. NHÓM OXI
- Bài 40: Khái quát về nhóm oxi
- Bài 41: Oxi
- Bài 42: Ozon và hiđro peoxit
- Bài 43: Lưu huỳnh
- Bài 44: Hiđro sunfua
- Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
- Bài 46: Luyện tập chương 6
CHƯƠNG 7. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC - SBT HÓA 10 NÂNG CAO
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức