Bài 4 trang 148 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1

Giải bài tập Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại E

    Đề bài

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại E và cắt AC tại F. Gọi H là giao điểm của BF và CE.

    a) Chứng minh rằng bốn điểm A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn.

    b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh rằng \(OI \bot EF\).

    c) Gọi D là giao điểm của AH với BC. Chứng minh rằng : HA.HD = HB.HF = HC.HE

    d) Chứng minh rằng IF là tiếp tuyến của đường tròn (O).

    e) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    a) Sử dụng tính chất : Tam giác vuông nội tiếp đường tròn với đường kính là cạnh huyền.

    b) Chứng minh \(OI\) là đường trung trực của \(EF\), sử dụng tính chất : Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì thuộc trung trực của đoạn thẳng đó.

    c) Chứng minh các tam giác đồng dạng.

    d) So sánh, cộng góc, chứng minh \(\angle OFI = {90^0}\).

    e) Chứng minh \(H\) là giao điểm của  2 đường phân giác của tam giác \(DEF\).

    Lời giải chi tiết

     

    a) Vì \(\angle AEH = \angle AFH = {90^0} \Rightarrow E,\,\,F\) cùng thuộc đường tròn đường kính AH.

    Vậy bốn điểm \(A,\,\,E,\,\,H,\,\,F\) cùng thuộc đường tròn đường kính \(AH\).

    b) I là trung điểm của \(AH \Rightarrow I\) là tâm đường tròn đường kính \(AH\).

    Mà \(E,\,\,F\) cùng thuộc đường tròn đường kính AH (cmt) \( \Rightarrow IE = IF \Rightarrow I\) thuộc đường trung trực của \(EF\).

    Ta có \(OE = OF \Rightarrow O\) thuộc trung trực của \(EF\).

    Do đó \(OI\) là trung trực của \(EF \Rightarrow OI \bot EF\).

    c) Xét \(\Delta HBE\) và \(\Delta HCF\) ta có:

    \(\angle HBE = \angle HCF\)(cùng phụ với \(\angle BAC\))

    \(\angle BHE = \angle CHF\) (đối đỉnh)

    \( \Rightarrow \Delta HBE \sim \Delta HCF\,\,\left( {g.g} \right) \)

    \(\Rightarrow \dfrac{{HB}}{{HC}} = \dfrac{{HE}}{{HF}} \)

    \(\Rightarrow HB.HF = HC.HE\,\,\left( 1 \right)\).

    Xét \(\Delta HAF\) và \(\Delta HBD\) có :

    \(\angle AHF = \angle BHD\) (đối đỉnh) ;

    \(\angle AFH = \angle BDH = {90^0}\) ;

    \( \Rightarrow \Delta HAF \sim \Delta HBD\,\left( {g.g} \right) \)

    \(\Rightarrow \dfrac{{HA}}{{HB}} = \dfrac{{HF}}{{HD}}\)

    \(\Rightarrow HA.HD = HB.HF\,\,\left( 2 \right)\)

    Từ (1) và (2) \( \Rightarrow HA.HD = HB.HF = HC.HE\).

    d) Xét \(\Delta OBF\) có \(OB = OF \Rightarrow \Delta OBF\) cân tại \(O \Rightarrow \angle OFB = \angle OBF\).

    Mà \(\angle OBF = \angle CAD\) (cùng phụ với \(\angle ACB\))

    \( \Rightarrow \angle OFB = \angle CAD\).

    Xét tam giác vuông \(AFH\) có trung tuyến \(IF\) ứng với cạnh huyền \(AH \Rightarrow IF = IH = IA\)

    \(\Rightarrow \Delta IFH\) cân tại \(I \Rightarrow \angle IFH = \angle IHF\).

    \( \Rightarrow \angle IFH + \angle OFH = \angle IHF + \angle CAD \)

    \(\Rightarrow \angle OFI = {90^0}\) \(\Rightarrow IF \bot OF\) tại \(F\).

    Mà \(OF\) là bán kính của \(\left( O \right)\) nên \(IF\) là tiếp tuyến tại \(F\) của đường tròn \(\left( O \right)\).

    e) Ta có : \(HB.HF = HC.HE\,\,\left( {cmt} \right)\)

    \(\Rightarrow \dfrac{{HB}}{{HC}} = \dfrac{{HE}}{{HF}}\).

    Xét \(\Delta HBC\) và \(\Delta HEF\) có :

    \(\angle BHC = \angle EHF\) (đối đỉnh) ;

    \(\dfrac{{HB}}{{HC}} = \dfrac{{HE}}{{HF}}\,\,\left( {cmt} \right)\) ;

    \( \Rightarrow \Delta HBC \sim HEF\,\,\left( {c.g.c} \right) \)

    \(\Rightarrow \angle HEF = \angle HBC;\,\,\angle HFE = \angle HCB\).

    Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được

    \(\Delta HED \sim \Delta HAC\,\,\left( {c.g.c} \right) \)

    \(\Rightarrow \angle HED = \angle HAC\).

    \(\Delta HFD \sim \Delta HAB\,\,\left( {c.g.c} \right)\)

    \(\Rightarrow \angle HFD = \angle HAB\).

    Lại có \(\angle HBC = \angle HAC\) (cùng phụ với \(\angle ACB\))

    \(\angle HCB = \angle HAB\) (cùng phụ với \(\angle ABC\))

    \( \Rightarrow \angle HEF = \angle HED \Rightarrow HE\) là phân giác của \(\angle DEF\) (3).

    \(\angle HFE = \angle HFD \Rightarrow HF\) là phân giác của \(\angle EFD\) (4).

    Từ (3) và (4) \( \Rightarrow H\) là giao điểm 2 đường phân giác của \(\Delta DEF \Rightarrow H\) là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta DEF\).

    Xemloigiai.com

    Tài liệu Dạy - học Toán 9

    Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 9, đầy đủ công thức, lý thuyết, định lí, chuyên đề toán. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 9, để học tốt dạy học Toán 9

    CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG IV: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

    CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    Chủ đề 1: Các phép tính với căn bậc hai

    Chủ đề 2: Biến đổi căn thức

    Chủ đề 3: Căn bậc ba

    Chủ đề 4 : Hàm số bậc nhất

    Chủ đề 5: Đồ thị hàm số bậc nhất

    Chủ đề 1: Hai phương trình bậc nhất hai ẩn

    Chủ đề 2 : Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

    Chủ đề 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

    Chủ đề 4: Hàm số bậc hai

    Chủ đề 5: Phương trình bậc hai

    Chủ đề 6: Hệ thức Vi - ét

    Chủ đề 7: Bài toán bậc hai

    Chủ đề 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

    Chủ đề 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn

    Chủ đề 3: Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

    Chủ đề 4 : Ứng dụng của tỉ số lượng giác

    Chủ đề 5 : Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.

    Chủ đề 6 : Đường kính và dây của đường tròn

    Chủ đề 7 : Đường thẳng và đường tròn.

    Chủ đề 1: Đo góc và cung

    Chủ đề 2 : Góc chắn cung

    Chủ đề 3: Tứ giác nội tiếp

    Chủ đề 4 : Chu vi và diện tích hình tròn

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật