Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS (1) say the words aloud 1. this 2. there 3. that 4. there

    Unit 14. What does he look like?

    Bài 14. Anh ấy trông như thế nào?

    A. PHONICS - phát âm

    (1) say the words aloud - đọc to những từ sau

    1. this /ðɪs/

    2. three /θriː/

    3. that /ðæt/

    4. there /ðeə(r)/

    2) Complete with the words above and say the sentences aloud

    ( Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau)

    u

    key:

    1. That

    Kia là anh tôi

    2. This

    Đây là mẹ tôi

    3. There

    Chị tôi ở đằng kia

    4. Three

    Em trai tôi 3 tuổi

    B. VOCABULARY - TỪ VỰNG

    1) Look and write (nhìn và viết)

    u

    key:

    1. old , young

    Bà ấy già và cậu ấy trẻ

    2. tall, short

    Cô ấy cao và cậu ấy thấp

    3. big, small

    Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé

    2) Complete the sentences

    (hoàn thành những câu sau)

    u

    key:

    1. taller

    Cô gái cao hơn chàng trai

    2. shorter

    Các chàng trai thấp hơn các cô gái

    3. bigger

    Ông to lớn hơn bà

    4. stronger

    Cô gái khỏe hơn chàng trai

    C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

    1) Circle and write . (khoang tròn và viết)

    u

    key:

    1. b

    Mẹ bạn trông thế nào? Bà ấy trẻ

    2b

    Bố bạn trông thế nào? Ông ấy mảnh dẻ

    3a

    Ông bà bạn trông thế nào? Họ già

    4b

    Ai cao hơn? Người phụ nữ

    5a

    Ai to lớn hơn? Chàng trai

    2) Read and match. (đọc và nối)

    u

    key:

    1c

    Ai thấp hơn? An trai cậu ấy

    2b

    Bố bạn có trẻ không? Có

    3d

    Chị gái bạn trông như thế nào? Cô ấy cao

    4a

    Mẹ bạn có cao không? Không

    D. SPEAKING - nói

    1) Read and reply (đọc và đáp lại)

    u

    key:

    a. Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?

    b. Mẹ bạn trông như thế nào?

    c. Chị/ Anh bạn trông như thế nào?

    d. Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?

    2) Ask and answer questions about what your classmates look like

    Hỏi và trả lời câu hỏi trông bạn cùng lớp của bạn như thế nào

    E. READING - đọc

    1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)

    u

    key:

    1. mother

    Kia là mẹ tôi

    2. cycling

    Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không? 

    3. sports

    Bà ấy thích thể thao

    4. doctor

    Bà ấy là 1 bác sĩ

    5. young

    Bà ấy cao và trẻ

    2) Read and tick (v) T (True) or F (False)

    u

    1T

    Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy

    2T

    Ông ấy thích chơi bóng chuyền 

    3F

    Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa

    4F

    Mẹ Hoa không  thích nấu ăn

    5F

    Mẹ Hoa già hơn chồng mình

    Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.

    Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.

    F. WRITING - VIẾT

    1) Put the words in order (xếp những từ theo thứ tự thích hợp)

    u

    key: 

    1. What does your mother look like?

    Mẹ bạn trông như thế nào?

    2. What do your grandparents look like?

    Ông bà bạn trông như thế nào?

    3. My father is strong

    Bố tôi rất khỏe

    4. My brother is slim

    Anh trai tôi gầy

    5. My parents are young

    Bố mẹ tôi trẻ

    2) write about your mother (viết về mẹ bạn)

    u

    Tên mẹ bạn là gì? Tên bà ấy là..........

    Mẹ bạn làm gì? ...............

    Mẹ bạn làm ở đâu?................

    Sở thích của bà ấy là gì?...............

    Bà ấy trông như thế nào?................

    Xemloigiai.com

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý