Tiếng Anh 10 Unit 10 Speaking
Bài 1
How to become an ecotourist
1. Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you.
(Nối mỗi động từ ở bên trái với một cụm từ ở bên phải. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn.)
Phương pháp giải:
litter (n): rác thải
avoid (v): tránh
follow (v): theo, theo dõi
hunt (v): săn bắn
waste (v): lãng phí
buy (v): mua
walking paths and trails: đường đi bộ và đường mòn
wild animals: động vật hoang dã
on the beach or the street: trên bãi biển hoặc đường phố
crowded places: những nơi đông đúc
locally made souvenirs: quà lưu niệm sản xuất tại địa phương
water and electricity: nước và điện
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. d | 3. a | 4. b | 5. f | 6. e |
litter (n): rác thải - on the beach or the street: trên bãi biển hoặc đường phố
avoid (v): tránh - crowded places: những nơi đông đúc
follow (v): theo, theo dõi - walking paths and trails: đường đi bộ và đường mòn
hunt (v): săn bắn - wild animals: động vật hoang dã
waste (v): lãng phí - water and electricity: nước và điện
buy (v): mua - locally made souvenirs: quà lưu niệm sản xuất tại địa phương
Bài 2
2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)
Useful expressions:
... should (not) / ought (not) to / do sth.
Example: We should not litter on the beach or the street.
(Ví dụ: Chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)
One of the things ... can / should (not) do / is (to) do sth.
Example: One of the things we should not do is to litter on the beach or the street.
(Ví dụ: Một trong những điều chúng ta không nên làm là xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)
I suggest that ... (should / should not) do sth.
Example: I suggest that we should not litter on the beach or the street.
(Ví dụ: Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)
It will (be better / good ...) / do / avoid doing sth.
Example: It will be better for the environment if we avoid littering on the beach or the street.
(Ví dụ: Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu chúng ta tránh xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)
Lời giải chi tiết:
We ought not to hunt wild animals.
(Chúng ta không nên săn bắt động vật hoang dã.)
One of the things we should do is to avoid crowded places.
(Một trong những điều chúng ta nên làm là tránh những nơi đông người.)
I suggest that we should not waste water and electricity.
(Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên lãng phí nước và điện.)
It will be better following walking paths and trails.
(Sẽ tốt hơn khi đi theo những con đường đi bộ và đường mòn.)
Bài 3
3. Work in groups. Talk about what tourists should or should not do if they are on an ecotour to a tourist attraction in your local area. Use the discussion questions below to help you.
(Làm việc nhóm. Nói về những điều khách du lịch nên làm hoặc không nên làm nếu họ đang tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Sử dụng các câu hỏi thảo luận bên dưới để giúp bạn.)
- What is the tourist attraction in your local area?
(Điểm du lịch ở địa phương bạn là gì)
- What do you suggest that tourists should / should not do on an ecotour?
(Bạn đề xuất những gì khách du lịch nên / không nên làm trong một chuyến du lịch sinh thái?)
- What is the second thing you suggest tourists should / should not do there if they are on an ecotour? Why?
(Điều thứ hai mà bạn đề nghị khách du lịch nên / không nên làm ở đó nếu họ đang đi du lịch sinh thái là gì? Tại sao?)
- Do you believe that it will be better for the environment if tourists follow these suggestions? How will your local area and people benefit? What can you do to help?
(Bạn có tin rằng sẽ tốt hơn cho môi trường nếu khách du lịch làm theo những gợi ý này? Khu vực địa phương của bạn và người dân sẽ được hưởng lợi như thế nào? Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)
Lời giải chi tiết:
- The tourist attraction in my local area is Eco-Park.
(Điểm thu hút khách du lịch ở địa phương tôi là Công viên sinh thái.)
- I suggest that tourists should prepare food with less packaging and shouldn’t litter to the park.
(Tôi đề nghị khách du lịch nên chuẩn bị thức ăn ít bao bì hơn và không nên xả rác ra công viên.)
- The second thing I suggest tourists should do is travelling by electric cars or bicycles as it will help protect the green environment.
(Điều thứ hai tôi đề nghị du khách nên làm là di chuyển bằng ô tô điện hoặc xe đạp vì nó sẽ giúp bảo vệ môi trường xanh.)
- I believe that it will be better for the environment if tourists follow these suggestions. Our local area will reduce carbon footprint, and I can help introduce green ways to relax in the park.
(Tôi tin rằng sẽ tốt hơn cho môi trường nếu khách du lịch làm theo những gợi ý này. Khu vực địa phương của chúng tôi sẽ giảm lượng khí thải carbon và tôi có thể giúp giới thiệu những cách “xanh” để thư giãn trong công viên.)
Bài 4
4. Share your ideas with the whole class. Vote for the best ideas.
(Chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp. Bình chọn cho những ý tưởng hay nhất.)
Lời giải chi tiết:
If tourists are on an ecotour to Eco-Park, a tourist attraction in my local area, I will suggest them doing several things. Firstly, tourists should prepare food with less packaging and shouldn’t litter to the park. This will protect the environment. The second thing I suggest tourists should do is travelling by electric cars or bicycles as it will help protect the green environment. I believe that it will be better for the environment if tourists follow these suggestions. Our local area will reduce carbon footprint, and I can help introduce green ways to relax in the park.
(Nếu du khách đang đi du lịch sinh thái đến Công viên sinh thái, một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của tôi, tôi sẽ đề nghị họ làm một số điều. Đầu tiên, du khách nên chuẩn bị thức ăn ít bao bì và không nên xả rác vào công viên. Điều này sẽ bảo vệ môi trường. Điều thứ hai tôi đề nghị du khách nên làm là di chuyển bằng ô tô điện hoặc xe đạp vì nó sẽ giúp bảo vệ môi trường xanh. Tôi tin rằng sẽ tốt hơn cho môi trường nếu khách du lịch làm theo những gợi ý này. Khu vực địa phương của chúng tôi sẽ giảm lượng khí thải carbon và tôi có thể giúp giới thiệu những cách “xanh” để thư giãn trong công viên.)
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Getting Started
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Language
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Communication and Culture / CLIL
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Looking back
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Project
- Tiếng Anh 10 Global Success Unit 10 Từ vựng
- Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Grammar Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức