Tiếng Anh 10 Unit 10 Looking back
Vocabulary
Vocabulary
Choose the correct word to complete the conversation.
(Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại.)
Mai: Ms Hoa, what is (1) mass / sustainable tourism?
Ms Hoa: Well, the aim of this kind of tourism is to (2) protect / damage the environment, respect local culture, and keep (3) benefits / profits local.
Mai: Can you give me an example?
Ms Hoa: When travelling, we should not (4) litter / impact on the street. We should also be (5) aware / responsible of the local traditions and respect them.
Mai: So is this kind of tourism similar to (6) ecotourism / mass tourism?
Ms Hoa: Well, it's a form of sustainable tourism because it has a positive (7) impact / craft on the environment.
Phương pháp giải:
mass (adj): to lớn, đại chúng
sustainable (adj): bền vững
protect (v): bảo vệ
damage (v): làm hư hại
benefits: lợi ích
profits: lợi nhuận
litter (v): xả rác
impact (v): tác động
aware (adj): có nhận thức
responsible (adj): có trách nhiệm
ecotourism (n): du lịch sinh thái
mass tourism: du lịch đại chúng
craft (n): đồ thủ công
Lời giải chi tiết:
1. sustainable | 2. protect | 3. profits | 4. litter | 5. aware | 6. ecotourism | 7. impact |
Mai: Ms Hoa, what is sustainable tourism?
(Thưa cô Hoa, du lịch bền vững là gì)
Ms Hoa: Well, the aim of this kind of tourism is to protect the environment, respect local culture, and keep profits local.
(À, mục đích của loại hình du lịch này là bảo vệ môi trường, tôn trọng văn hóa địa phương và giữ lợi nhuận cho địa phương.)
Mai: Can you give me an example?
(Cô có thể cho con một ví dụ được không?)
Ms Hoa: When travelling, we should not litter on the street. We should also be aware of the local traditions and respect them.
(Khi đi du lịch, chúng ta không nên xả rác ra đường. Chúng ta cũng nên biết về các truyền thống địa phương và tôn trọng chúng.)
Mai: So is this kind of tourism similar to ecotourism?
(Vậy loại hình du lịch này có giống với du lịch sinh thái không ạ?)
Ms Hoa: Well, it's a form of sustainable tourism because it has a positive impact on the environment.
(À, đó là một hình thức du lịch bền vững vì nó có tác động tích cực đến môi trường.)
Pronunciation
Pronunciation
Work in pairs. Role-play the conversation above. Try to use appropriate intonation.
(Làm việc theo cặp. Nhập vai vào đoạn hội thoại trên. Cố gắng sử dụng thành phần thích hợp.)
Phương pháp giải:
- Câu trần thuật thường có ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu.
- Câu hỏi có từ để hỏi Wh- thường có ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu.
- Câu hỏi không có từ để hỏi Yes-No thường có ngữ điệu lên giọng ở cuối câu.
Grammar
Grammar
1. Put the verbs in brackets in the correct forms.
(Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc.)
1. If I (be) ______ you, I (live) ______ with a host family so that I can learn more about the local culture.
2. If we (work) ______ together, we (be) ______ able to reduce the negative impact of tourism on the environment.
3. If we (allow) ______ more people to crowd the city centre, we (have) ______ to deal with environmental pollution in the future.
4. If we (have) ______ enough money, we (go) ______ on an ecotour to Finland. Instead, were staying in Viet Nam in the summer.
Phương pháp giải:
- Câu điều kiện loại 1 nói về những tình huống có thật ở hiện tại hoặc tương lai, mà chúng ta tin rằng nó có thể hoặc có khả năng xảy ra.
Cấu trúc: If + thì hiện tại đơn, … (will) …
- Câu điều kiện loại 2 nói về những tình huống giả tưởng mà không có khả năng xảy ra.
Cấu trúc: If + thì quá khứ đơn, … (would) …
Lời giải chi tiết:
1. were/was; would live | 2. work; will be | 3. allow; will have | 4. had; would go |
1. If I were you, I would live with a host family so that I can learn more about the local culture.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ sống với một gia đình bản xứ để có thể tìm hiểu thêm về văn hóa bản địa.)
2. If we work together, we will be able to reduce the negative impact of tourism on the environment.
(Nếu chúng ta làm việc cùng nhau, chúng ta sẽ có thể giảm tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường.)
3. If we allow more people to crowd the city centre, we will have to deal with environmental pollution in the future.
(Nếu chúng ta cho phép nhiều người tập trung hơn vào trung tâm thành phố, chúng ta sẽ phải đối phó với ô nhiễm môi trường trong tương lai.)
4. If we had money, we would go on an ecotour to Finland. Instead, were staying in Viet Nam in the summer.
(Nếu chúng tôi có tiền, chúng tôi sẽ đi du lịch sinh thái đến Phần Lan. Thay vào đó, họ ở Việt Nam vào mùa hè.)
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Getting Started
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Language
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Communication and Culture / CLIL
- Tiếng Anh 10 Unit 10 Project
- Tiếng Anh 10 Global Success Unit 10 Từ vựng
- Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Grammar Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức