Speaking - Unit 8 trang 93 tiếng Anh 11
Task 1
SPEAKING
Task 1. Mai is talking with Anna, her new English friend, about Tet holiday in Vietnam. Work in pairs. Practise reading the dialogue.
(Mai đang nói chuyện với Anna, người bạn Anh mới của cô về Tết ở Việt Nam. Làm việc theo cặp. Luyện tập đọc đoạn hội thoại sau.)
Mai: Do you know that Tet holiday is next month?
Anna: What is Tet?
Mai: It’s the time when Vietnamese people celebrate the beginning of spring. It’s also the start of the lunar new year.
Anna: When is it exactly?
Mai: Well, this year it’s on the 9th of February.
Anna: What do you usually do at Tet?
Mai: Well, we eat a lot of special foods, we dress up and visit friends and relatives, and we also play some traditional games.
Anna: Oh, that sounds really interesting.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mai: Bạn có biết tháng sau là nghỉ Tết không?
Anna: Tết là gì?
Mai: Đó là khi người Việt Nam tổ chức lễ bắt đầu mùa xuân. Cũng là bắt đầu của năm mới âm lịch.
Anna: Chính xác là khi nào?
Mai: À, năm nay là ngày 9 tháng 2.
Anna: Bạn thường làm gì vào dịp Tết?
Mai: À, mình ăn nhiều món đặc biệt, chúng mình ăn mặc đẹp và đi thăm bạn bè và họ hàng, và chúng mình cũng chơi một số trò truyền thống.
Anna: Ồ, nghe có vẻ thú vị nhỉ.
Task 2
Task 2. Below are some popular holidays and celebrations in Vietnam and in the world.
Work in pairs. Match holidays with their main purpose and activities.
(Dưới đây là một số ngày lễ phổ biến và lễ kỉ niệm ở Việt Nam và trên thế giới. Làm việc theo cặp. Ghép những ngày nghỉ với mục đích và hoạt động của chúng.)
Lời giải chi tiết:
1 - c - C 2. a - A 3. b - B
Tạm dịch:
Kỳ nghỉ/ Dịp lễ | Mục đích chính | Hoạt động |
1. Lễ Tạ ơn ( ngày thứ 5 của tuần thứ 3 tháng 11) | a. Con người thể hiện tình cảm với nhau | A. Họ tặng nhau sô-cô-la, hoa hoặc quà đến người họ yêu. |
2. Lễ Tình nhân ( ngày 14 tháng 2) | b. Con người tổ chức lễ mặt trăng tròn lớn nhất trong năm | B. Trẻ con đeo mặt nạ, đi diễu hành trên đường, tổ chức tiệc với món bánh đặc biệt và nhiều hoa quả, vân vân. |
3. Tết Trung thu ( ngày 15 tháng 8 âm lịch) | c. Con người mừng vụ mùa thu hoạch | C. Các thành viên trong gia đình sum họp. Họ tổ chức bữa ăn lớn với gà tây nướng. |
Task 3
Task 3. Work in pairs. Ask and answer about the holidays above, using the dialogue in Task 1 as the model.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những ngày nghỉ nói trên bằng cách sử dụng các cuộc đối thoại trong Task 1 như bài mẫu.)
Lời giải chi tiết:
A: What do you know about Mid-Autumn Festival?
B: People celebrate the largest full moon in the year and it's a special day for children.
A: When is it exactly?
B: It falls on the fifteenth day of the 8th lunar month.
A: What do people do on that day?
B: People eat mooncakes, fruit, drink tea and admire the full moon.
A: What about the children?
B: Children have mooncakes and lots of fruit. Then they carry their beautiful glowing lanterns along the streets in their neighbourhood. Dragon dance is also a special activity on this day.
A: Oh, that sounds really interesting.
Tạm dịch:
A: Bạn biết gì về Tết trung thu?
B: Mọi người ăn mừng mặt trăng tròn lớn nhất trong năm và đó là một ngày đặc biệt dành cho trẻ em.
A: Chính xác nó diễn ra khi nào?
B: Nó rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.
A: Mọi người làm gì vào ngày đó?
B: Mọi người ăn bánh trung thu, trái cây, uống trà và ngắm nhìn mặt trăng.
A: Trẻ con thì sao?
B: Trẻ con ăn bánh trung thu và nhiều hoa quả. Sau đó chúng mang lồng đèn đi khắp các con đường trong xóm. Múa rống cũng là một hoạt động đặc biệt trong ngày này.
Xemloigiai.com
- Grammar - Unit 8 tiếng Anh 11
- Reading - Unit 8 trang 90 tiếng Anh 11
- Listening - Unit 8 trang 94 tiếng Anh 11
- Writing - Unit 8 trang 96 tiếng Anh 11
- Language focus - Unit 8 trang 97 tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh lớp 11
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The Post Office - Bưu điện
- Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng
- Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
- Unit 13: Hobbies - Sở thích
- Unit 14: Recreation - Sự giải trí
- Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 11 cũ
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11