Speaking - Unit 15 trang 170 tiếng Anh 11
Task 1
Task 1. Work in pairs. Read the following piece of news, then ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Đọc đoạn tin tức sau đây, sau đó yêu cầu và trả lời các câu hỏi.)
On 15th October, 2003, China launched its first manned spacecraft into space. The spacecraft was called ‘Shenzhou 5’. Yang Liwei, China's first astronaut, was 38 years old then. The successful flight marked a milestone in China's space project. China became the third country in the world to be able to independently carry out manned space flights.
Example:
When did China launch its first manned spacecraft into space?
Dịch bài:
Vào ngày 15 tháng 10 năm 2003, Trung Quốc phóng tàu vũ trụ đầu tiên có người lái vào không gian. Tàu vũ trụ được gọi là "Thần Châu 5". Yang Liwei, phi hành gia đầu tiên của Trung Quốc, lúc đó 38 tuổi. Chuyến bay thành công đánh dấu một sự kiện quan trọng trong kế hoạch không gian của Trung Quốc. Trung Quốc trở thành nước thứ ba trên thế giới có thể độc lập thực hiện những chuyến bay không gian có người lái.
Ví dụ:
Trung Quốc đã phóng tên lửa có người lái vào không gian khi nào?
Lời giải chi tiết:
1. When did China launch its first manned spacecraft into space?
⟶ On 15th October 2003.
2. What was the name of the spacecraft?
⟶ The spacecraft was called “Shenzhou 5".
3. Who was the astronaut? How old was he?
⟶ Yang Liwei. China's first astronaut, was 38 years old.
4. How important was the flight?
⟶ The successful flight marked a milestone in China's space project.
Tạm dịch:
1. Khi nào Trung Quốc phóng tàu vũ trụ có người lái đầu tiên của mình vào vũ trụ?
⟶ Vào ngày 15 tháng 10 năm 2003.
2. Tên của tàu vũ trụ là gì?
⟶ Tàu vũ trụ được gọi là “Thần Châu 5”.
3. Ai là phi hành gia? Ông ấy đã bao nhiêu tuổi?
⟶ Yang Liwei. Phi hành gia đầu tiên của Trung Quốc, 38 tuổi.
4. Chuyến bay quan trọng như thế nào?
⟶ Chuyến bay thành công đã đánh dấu một cột mốc quan trọng trong dự án không gian của Trung Quốc.
Task 2
Task 2. Work in groups. Take turns to talk about the important events in space exploration.
(Thay phiên nhau nói về các sự kiện quan trọng trong việc thăm dò không gian.)
Lời giải chi tiết:
1. On 4th October, 1957, the USSR launched its first artificial satellite, sputnik, into space. It marked as the beginning of Space Age.
2. On 3rd November, 1957, first living being in space was a dog named Laika. It was abroad in Sputnik 2.
3. On 12th April l961, Yuri Gasarin, a Russian cosmonaut became the first human in space. He was 27 years old then. He made a 108 - minute flight.
4. On 16th June, 1963, a Russian cosmonaut. Valentina Tereshkova became the first woman in space.
5. On 20th July, 1969, first humans to set foot on the moon were Neil Armstrong and Buzz Aldrin. They were American astronauts.
6. On 23th July, 1980, Pham Tuan became the first Vietnamese in space. He was along with V.V.Gorbotko, a Russian cosmonaut. They stayed 8 days in orbit.
7. On 29th October, 1998, the oldest human every to fly into space was John Glenn, an American astronaut. He was 77 years old.
8. On 15th October, 2003, Yang Liwei became the first Chinese in space, 38 years old. He spent 21 hours in space.
Tạm dịch:
1. Vào ngày 4 tháng 10 năm 1957, Liên Xô đã phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên, Sputnik, vào không gian. Nó đánh dấu sự khởi đầu của Thời đại không gian.
2. Ngày 3 tháng 11 năm 1957, sinh vật sống đầu tiên vào không gian là một con chó tên là Laika. Nó ở trên tàu Sputnik 2.
3. Vào ngày 12 tháng 4 năm 199, Yuri Gasarin, một phi hành gia người Nga trở thành người đầu tiên vào vũ trụ. Lúc đó ông mới 27 tuổi. Ông đã bay được 108 phút.
4. Ngày 16 tháng 6 năm 1963, một phi hành gia người Nga, Valentina Tereshkova trở thành người phụ nữ đầu tiên vào không gian.
5. Ngày 20 tháng 7 năm 1969, con người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là Neil Armstrong và Buzz Aldrin. Họ là những phi hành gia người Mỹ.
6. Ngày 23 tháng 7 năm 1980, Phạm Tuân trở thành người Việt Nam đầu tiên vào không gian. Ông cùng với V.V .Gorbotko, một phi hành gia người Nga. Họ ở lại trong quỹ đạo 8 ngày.
7. Ngày 29 tháng 10 năm 1998, con người già nhất từng bay vào vũ trụ là John Glenn, một phi hành gia người Mỹ. Ông 77 tuổi.
8. Ngày 15 tháng 10 năm 2003, Yang Liwei trở thành người Trung Quốc đầu tiên trong không gian, 38 tuổi. Ông đã trải qua 21 giờ trong không gian.
Xemloigiai.com
- Grammar - Unit 15 tiếng Anh 11
- Reading - Unit 15 trang 166 tiếng Anh 11
- Listening - Unit 15 trang 172 tiếng Anh 11
- Writing - Unit 15 trang 174 tiếng Anh 11
- Language focus - Unit 15 trang 175 tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh lớp 11
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The Post Office - Bưu điện
- Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng
- Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
- Unit 13: Hobbies - Sở thích
- Unit 14: Recreation - Sự giải trí
- Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 11 cũ
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11