Review 4 - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Write There’s or There are. Read the words. Write them in the correct boxes. Read and write the numbers. Write about your classroom. Use the words in the box.

    Bài 1

    1. Write There’s or There are.

    (Viết There’s hoặc There are.)

     1. There are two boys.

    2. _____ a bed.

    3. _____ two pillows on the bed.

    4. _____ a blanket on the bed.

    5. _____ drawers.

    6. _____a door.

    Phương pháp giải:

    There is + danh từ số ít.

    There are + danh từ số nhiều.

    Lời giải chi tiết:

    1. There are 

    2. There’s

    3. There are 

    4. There’s

    5. There are

    6. There’s

    1. There are two boys. (Có hai cậu bé.)

    2. There’s a bed. (Có một cái giường.)

    3. There are two pillows on the bed. (Có hai cái gối trên giường.)

    4. There’s a blanket on the bed. (Có một cái chăn trên giường.)

    5. There are drawers. (Có hai cái ngăn kéo.)

    6. There’s a door. (Có một cái cửa ra vào.)


    Bài 2

    2. Read the words. Write them in the correct boxes.

    (Đọc các từ. Viết chúng vào ô đúng.)

    Phương pháp giải:

    Numbers. (Số.)

    Museum. (Bảo tàng.)

    School things. (Những thứ ở trường học.)

    Computers. (Máy tính.)

    Twenty. (Số hai mươi.)

    Gift shop. (Cửa hàng quà tặng.)

    Chairs. (Ghế.)

    Board. (Bảng.)

    Twelve. (Số mười hai.)

    Tables. (Cái bàn.)

    Eighteen. (Số mười tám.)

    Fifteen. (Số mười lăm.)

    Posters. (Tranh quảng cáo.)

    Audio guide. (Hướng dẫn bằng âm thanh.)

    Lời giải chi tiết:

    Number

    Museum

    School things

    Twenty

    Gift shop

    Computer

    Twelve

    Posters

    Chairs

    Eighteen

    Audio guide

    Board

    Fifteen

     

    Tables


    Bài 3

    3. Read and write the numbers.

    (Đọc và viết các số.)

    1. The car is number fourteen.

    2. The train is number nineteen.

    3. The doll is number seventeen.

    4. The kite is number twelve.

    Phương pháp giải:

    1. The car is number fourteen. (Ô tô số 14.)

    2. The train is number nineteen. (Con tàu số 19.)

    3. The doll is number seventeen. (Búp bê số 17.)

    4. The kite is number twelve. (Con diều số 12.)

    Lời giải chi tiết:


    Bài 4

    4. Write about your classroom. Use the words in the box.

    (Viết về lớp học của bạn. Sử dụng các từ trong ô.)

    Phương pháp giải:

    There’s a board in my classroom. (Đó là một cái bảng trong lớp học của tôi.)

    There’s + danh từ số ít

    There are + danh từ đếm được số nhiều

    Lời giải chi tiết:

    There’s a board in my classroom. (Đây là một cái bảng trong lớp học của tôi.)

    There are tables and chairs. (Đây là những chiếc bàn và ghế.)

    There’s my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)

    There are pens. (Đây là những chiếc bút mực.)

    Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

    Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

    Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp