Phần câu hỏi bài 5 trang 17, 18 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 5 trang 17, 18 VBT 8 tập 1. Đánh dấu “x” vào ô là đáp án đúng của tích (2x +3y)(4x^2-6xy +9y^2)...

    Câu 14.

    Đánh dấu “x” vào ô là đáp án đúng của tích \(\left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\)

    \(8{x^3} - 27{y^3}\)

     

    \(8{x^3} + 27{y^3}\)

     

    \({\left( {2x + 3y} \right)^3}\)

     

    \({\left( {2x - 3y} \right)^3}\)

      

    Phương pháp giải:

    Áp dụng hằng đẳng thức:

    \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\) 

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}\left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\\ = \left( {2x + 3y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} - \left( {2x} \right).3y + {{\left( {3y} \right)}^2}} \right]\\ = {\left( {2x} \right)^3} + {\left( {3y} \right)^3} \\= 8{x^3} + 27{y^3}\end{array}\) 

    Do đó ta có

    \(8{x^3} - 27{y^3}\)

     

    \(8{x^3} + 27{y^3}\)

    X

    \({\left( {2x + 3y} \right)^3}\)

     

    \({\left( {2x - 3y} \right)^3}\)

     

     


    Câu 15.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước đẳng thức sai

    \((A)\,\,{\left( {x + y} \right)^3} - 3xy\left( {x + y} \right) = {x^3} + {y^3}\)

    \((B)\,\,{\left( {x - y} \right)^3} + 3xy\left( {x + y} \right) = {x^3} - {y^3}\)

    \((C)\,\,\left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) \)\(= {x^6} - {y^6}\)

    \((D)\,\,{\left( {x - 2} \right)^3} + {\left( {x + 2} \right)^3} = 2x\left( {{x^2} + 12} \right)\) 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng hằng đẳng thức: 

    \(\begin{array}{l}{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\\{A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\end{array}\)

    Giải chi tiết:

    \((A)\,{\left( {x + y} \right)^3} - 3xy\left( {x + y} \right)\)

    \( = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} \)\(+ {y^3} - 3{x^2}y - 3x{y^2}\)

    \(= {x^3} + {y^3}\)

    \((B)\,\,{\left( {x - y} \right)^3} \)\(+ 3xy\left( {x + y} \right)\)

    \( = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2}\)\( - {y^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2}\)

    \(= {x^3} + 6x{y^2} - {y^3}\)

    \((C)\,\left( {{x^2} - {y^2}} \right).\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)\(.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\) 

    \(= \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)\(.\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\)

    \(= \left[ {\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)} \right]\)\(.\left[ {\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)} \right]\)

    \(= \left( {{x^3} - {y^3}} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\)

    \(= {\left( {{x^3}} \right)^2} - {\left( {{y^3}} \right)^2} \)\(= {x^6} - {y^6}\)

    \((D)\,{\left( {x - 2} \right)^3} + {\left( {x + 2} \right)^3}\)

    \(= \left[ {\left( {x - 2} \right) + \left( {x + 2} \right)} \right]\)\(.\left[ {{{\left( {x - 2} \right)}^2} - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {{\left( {x + 2} \right)}^2}} \right]\)

    \(= 2x\left[ {{{\left( {x - 2} \right)}^2} - \left( {{x^2} - {2^2}} \right) + {{\left( {x + 2} \right)}^2}} \right]\)

    \(= 2x\left( {{x^2} - 2.x.2 + {2^2} - {x^2} + 4 + {x^2} + 2.x.2 + {2^2}} \right)\)

    \(= 2x\left( {{x^2} - 4x + 4 - {x^2} + 4 + {x^2} + 4x + 4} \right)\)\( = 2x\left( {{x^2} + 12} \right)\)

    Chọn B.


    Câu 16.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Cho \(x + y = 1\,,\)  giá trị của biểu thức \({x^3} + {y^3} + 3xy + 2007\) là

    \(\begin{array}{l}(A)\,\,2009\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,2010\\(C)\,\,2008\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,2011\end{array}\) 

    Phương pháp giải:

    Áp dụng hằng đẳng thức:

    \({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) 

    Giải chi tiết:

    \({x^3} + {y^3} + 3xy + 2007\\ = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} \)\(- 3{x^2}y - 3x{y^2} + 3xy + 2007\)\(= \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}} \right) \)\(- 3xy\left( {x + y} \right) + 3xy + 2007\)\( = {\left( {x + y} \right)^3} - 3xy\left( {x + y} \right) + 3xy + 2007\)

    Thay \(x + y = 1\,\) vào biểu thức ta được:

    \({1^3} - 3xy.1 + 3xy + 2007 \)\(= 1 - 3xy + 3xy + 2007 = 2008\) 

    Chọn C.


    Câu 17.

    Nối một đa thức ở cột bên trái với một đa thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng

     

    Phương pháp giải:

    Áp dụng hằng đẳng thức:

    \(\begin{array}{l}{A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\\{A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\end{array}\) 

    Giải chi tiết:

    \(1)\,\,\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\)\( - \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)\( = {x^3} + {y^3} - \left( {{x^3} - {y^3}} \right)\)\( = {x^3} + {y^3} - {x^3} + {y^3} = 2{y^3}\)

    \(\begin{array}{l}2)\,\,{x^6} + {y^6} = {\left( {{x^2}} \right)^3} + {\left( {{y^2}} \right)^3}\\ = \left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^4} - {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\end{array}\)

    \(\begin{array}{l}3)\,\,{x^6} - {y^6} = {\left( {{x^2}} \right)^3} - {\left( {{y^2}} \right)^3}\\ = \left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\end{array}\)

    \(\begin{array}{l}4)\,\,{x^3} - 27 = {x^3} - {3^3}\\ = \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\end{array}\)

    Ta có: 1 – c; 2 – e; 3 – a; 4 – b.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật