Những trường hợp thì quá khứ không thay đổi trong lời nói gián tiếp
A. Trong lý thuyết thì thì quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành nhưng trong tiếng Anh nói thì nó thường không đổi, miễn là điều này không gây ra sự nhầm lẫn về thời gian tương quan của các hành động ví dụ :
He said, I loved her ( Anh ta nói anh ta yêu cô ấy)
Phải trở thành :
He said he had loved her
(Anh ta nói là anh ta đã yêu cô ấy).
Nếu không nghĩa của nó sẽ bị thay đổi
Nhưng : He said, -Ann arrived on Monday»
(Anh ta nói : «Ann đã đến vào thứ Hai»)
Cụ thể là :
He said : -Ann arrived/had arrived on Monday
(Anh ta nói Ann đã đến vào thứ Hai)
B. Trong lý thuyết thì quá khứ liên tiến đổi thành thì quá khứ hoàn thành liên tiến, nhưng trên thực tế nó không đổi trừ khi nó nói về hành động đã hoàn tất :
She said, we were thinking of selling the liaise but. We have decided not to- (Cô ấy nói : »Chúng tôi đang nghĩ đến một việc bán căn nhà nhưng chúng tôi vừa quyết định là không nên»)
= She said that they had been thinking of soiling the house but had decided not to (Cô ấy nói rằng họ đã dự định bán căn nhà nhưng đã quyết định thôi rồi).
Nhưng He said “ when I saw them they were playing tennis (Anh ta nói : Khi tôi gặp họ họ đang chơi quần vợt») = He said that when he saw them they were playing tennis (Anh ta nói rằng khi anh ta gặp họ, họ đang chơi tennit)
C. Trong tiếng Anh viết, các thì quá khứ thường chuyển sang thì quá khứ hoàn thành, nhưng cũng có các ngoại lệ :
1.Thông thường các thì quá khứ/quá khứ liên tiến trong các mệnh đề thời gian không đổi
He said, " When we were living/lived in Paris...
(Anh ta nói : «Khi chúng tôi sống ở Paris...»)
He said that when they were living/lived in Paris... (Anh ta nói rằng khi họ sống ở Paris...)
Động từ chính của các câu như thế hoặc là chống đối hoặc
Là trở thành thì quá khứ hoàn thành :
He said. - When we were living/lived in Paris we often Paud-
(Anh ta nói : «Khi chúng tôi sống ở Paris chúng tôi thường gặp Paul»)
He said, that when they were living/lived in Paris they often saw/had often seen Paul
Anh ta nói rằng khi họ sống ở Paris họ thường gặp Paul)
2. Một thì quá khứ diễn tả tình thế của sự việc vẫn còn diễn ra cho tới lúc nói, thì giữ nguyên không đổi :
She said, .. I decided not to buy the house because it was on a main rood»
(Cô ấy nói : «Tôi đã quyết định không mua ngôi nhà vì nó nằm trên trục lộ chính«)
= She said that she had decided not to buy the house because it was on a main road
(Cô ấy nói rằng cô ấy đã quyết định không mua ngôi nhà vì nó...)
- Lời nói trực tiếp (Direct speech) và lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Cách dùng các thì quá khứ trong lời nói gián tiếp
- Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp
- Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp
- Cách đổi đại từ (Pronoun) và tính từ (Adjcctive) trong lời nói gián tiếp
- Các thành ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong lời nói gián tiếp
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ trong lời nói gián tiếp
- Say, tell và các động từ giới thiệu thay thế
- Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
- Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp
- Câu hỏi bắt đầu bằng will you/would you/could you?
- Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp
- Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp
- Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp
- Câu cảm thán và Yes - No
- Các dạng hỗn hợp của lời nói gián tiếp (mixed types)
- Must và needn\'t
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12