Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài 1
1. Write the superlative forms of the given adjectives.
(Viết các dạng so sánh nhất của các tính từ đã cho.)
bad beautiful |
Short adjectives Regular the coldest End in –e .................... End in consonant + -y .................... End in consonant + vowel + consonant .................... |
Long adjectives ................................ ................................. ................................ ................................. |
Irregular ................................ ................................. |
Phương pháp giải:
bad: tệ
beautiful: đẹp
cold: lạnh
common: phổ biến
exciting: thú vị
famous: nổi tiếng
far: xa
good: tốt
hot: nóng
noisy: ồn ào
strange: kỳ lạ
Lời giải chi tiết:
Short adjectives (Tính từ ngắn) Regular (Có quy tắc): the coldest End in –e (Tận cùng là -e): the strangest End in consonant + -y (Tận cùng là phụ âm + -y): the noisiest End in consonant + vowel + consonant (Tận cùng là phụ âm + nguyên âm + phụ âm): the hottest |
Long adjectives (Tính từ dài) the most beautiful the most exciting the most common the most famous |
Irregular (Bất quy tắc) the worst the furthest the best |
Bài 2
2. Complete the questions with a superlative adjective. Then do the Animal Quiz.
(Hoàn thành các câu hỏi với một tính từ so sánh nhất. Sau đó thực hiện Câu đố về động vật.)
The tallest (tall) animal in the world is the _____ .
a. elephant b. ostrich c. giraffe
(Con vật cao nhất trên thế giới là hươu cao cổ.)
1. The ____(big) animal in the world is the ____
a. African elephant b. blue whale c. brown bear
2. The ____ (old) zoo in the world is in Vienna, Austria. It is more than ____ years old.
a. 100 b. 150 c. 250
3. One of the ____(common) wild animals in the UK is the ____
a. rabbit b. bear c. snake
4. The ____ (long) snakes in the world live in ____
a. Africa b. India c. Southeast Asia
5. The ____ (busy) zoo in Europe is in ____. There are about three million visitors every year.
a. Prague b. Berlin c. Paris
Lời giải chi tiết:
1. biggest - b | 2. oldest - c | 3. most common - a |
4. longest - c | 5. busiest – b |
1. The biggest animal in the world is the blue whale.
(Động vật lớn nhất trên thế giới là cá voi xanh.)
2. The oldest zoo in the world is in Vienna, Austria. It is more than 250 years old.
(Sở thú lâu đời nhất trên thế giới là ở Vienna, Áo. Nó đã hơn 250 năm tuổi.)
3. One of the most common wild animals in the UK is the rabbit.
(Một trong những loài động vật hoang dã phổ biến nhất ở Anh là thỏ.)
4. The longest snakes in the world live in Southeast Asia.
(Những con rắn dài nhất thế giới sống ở Đông Nam Á.)
5. The busiest zoo in Europe is in Berlin. There are about three million visitors every year.
(Sở thú nhộn nhịp nhất ở châu Âu là ở Berlin. Có khoảng ba triệu du khách mỗi năm.)
1. biggest - b | 2. oldest - c | 3. most common - a |
4. longest - c | 5. busiest – b |
Bài 3
3. Complete the sentences with a superlative adjective.
(Hoàn thành các câu với một tính từ so sánh nhất.)
That mountain is very high. It's the highest mountain in the country.
(Ngọn núi đó rất cao. Đó là ngọn núi cao nhất trong cả nước.)
1. Look at this colourful butterfly! It's _____ butterfly in the park.
2. Olga is a good student. She's _____ student in the school.
3. That is an expensive phone. It's _____ phone in the shop.
4. It's a very hot day today. It's _____day of the year.
5. This monument is really old. It's _____ monument in our city.
6. My brother Ivan is a friendly boy. He's _____boy in our village.
7 This lesson is very interesting. It's _____ lesson of the morning.
8. That café is really bad. It's _____ café in the area.
Lời giải chi tiết:
1. the most colourful | 2. the best | 3. the most expensive | 4. the hottest |
5. the oldest | 6. the friendliest | 7. the most interesting | 5. the worst |
1. Look at this colourful butterfly! It's the most colourful butterfly in the park.
(Nhìn con bướm đầy màu sắc này! Đó là con bướm nhiều màu sắc nhất trong công viên.)
2. Olga is a good student. She's the best student in the school.
(Olga là một học sinh giỏi. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trường)
3. That is an expensive phone. It's the most expensive phone in the shop.
(Đó là một chiếc điện thoại đắt tiền. Đây là chiếc điện thoại đắt nhất trong cửa hàng.)
4. It's a very hot day today. It's the hottest day of the year.
(Hôm nay là một ngày rất nóng. Đó là ngày nóng nhất trong năm.)
5. This monument is really old. It's the oldest monument in our city.
(Tượng đài này thực sự cũ. Đó là đài tưởng niệm lâu đời nhất trong thành phố của chúng tôi.)
6. My brother Ivan is a friendly boy. He's the friendliest boy in our village.
(Anh trai tôi, Ivan là một cậu bé thân thiện. Anh ấy là cậu bé thân thiện nhất trong làng của chúng tôi.)
7. This lesson is very interesting. It's the most interesting lesson of the morning.
(Bài học này rất thú vị. Đó là bài học thú vị nhất của buổi sáng.)
8. That café is really bad. It's the worst café in the area.
(Quán cà phê đó tệ thật. Đó là quán cà phê tồi tệ nhất trong khu vực.)
Bài 4
4. Write superlative sentences to give information about your town to a new student in your class. Use the given words to help you.
(Viết các câu so sánh nhất để cung cấp thông tin về thị trấn của bạn cho một học sinh mới trong lớp của bạn. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)
beautiful big cool exciting expensive famous good interesting modern nice old pretty quiet |
actor area beach castle celebrity cinema city football team street parade shopping centre sports star |
The best shopping centre is in the next town.
(Trung tâm mua sắm ở thị trấn bên cạnh.)
The quietest beach is ........................
Phương pháp giải:
actor: diễn viên
area: khu vực
beach: bãi biển
castle: lâu đài
celebrity: người nổi tiếng
cinema: rạp phim
city: thành phố
football team: đội bóng
street parade: cuộc diễu hành đường phố
shopping centre: trung tâm mua sắm
sports star: ngôi sao thể thao
Lời giải chi tiết:
1. The quietest beach is Sam Son beach.
(Bãi biển yên tĩnh nhất là bãi Sầm Sơn.)
2. The biggest city is Ho Chi Minh city.
(Thành phố lớn nhất là thành phố Hồ Chí Minh.)
3. The most modern cinema is CGV.
(Rạp phim hiện đại nhất là CGV.)
4. The most famous celebrity is Son Tung MTP.
(Người nổi tiếng nhất là Sơn Tùng MTP.)
Xemloigiai.com
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (Friends plus) mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Language focus (ngữ pháp), Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức