Language Focus: Can for abilty, Might, Questions with How...? Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Bài 1
1. Complete the table with give words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
can can't Can can't can swim |
Affirmative I / You / He / She/ It /We /You /They can swim. | Negative I / You / He / She/ It /We /You /They (1)........... swim. |
Questions (2).............I / you / he / she/ it /we /you /they(3)................? | |
Short answers Affirmative Yes, I / you / he / she/ it /we /you /they(4)............. |
Negative No, I / you / he / she/ it /we /you /they(5)............. |
Phương pháp giải:
can: có thể
can’t: không thể
Lời giải chi tiết:
| 2. Can | 3. swim | 4. can | 5. can’t |
Affirmative (Khẳng định) I / You / He / She/ It /We /You /They can swim. | Negative (Phủ định) I / You / He / She/ It /We /You /They (1) can't swim. |
Questions (2) Can I / you / he / she/ it /we /you /they (3) swim? | |
Short answers (Câu trả lời ngắn) Affirmative Yes, I / you / he / she/ it /we /you /they (4) can. |
Negative No, I / you / he / she/ it /we /you /they (5) can't. |
Bài 2
2. Look at the pictures. Then complete the sentences with can or can't and given verbs.
(Nhìn vào những bức tranh. Sau đó, hoàn thành các câu với can hoặc can’t và các động từ đã cho.)
dance fly make |
Phương pháp giải:
dance(v): nhảy
fly(v): bay
make(v): làm
move(v): di chuyển
play(v): chơi
run(v): chạy
speak(v): nói
swim(v): bơi
Lời giải chi tiết:
1. She can make clothes.
(Cô ấy có thể may quần áo.)
2. Help! I can’t swim!
(Cứu! Tôi không biết bơi!)
3. We can dance.
(Chúng tôi có thể nhảy.)
4. Oh no! He can’t fly.
(Ôi không! Anh ấy không thể bay.)
5. She can play a musical instrument.
(Cô ấy có thể chơi nhạc cụ.)
6. He can’t speak English.
(Anh ấy không thể nói tiếng Anh.)
7. They can run fast.
(Họ có thể chạy nhanh.)
Bài 3
3. Write sentences with might.
(Viết câu với might.)
you / hear / a parrot / in the jungle
You might hear a parrot in the jungle.
(Bạn có thể nghe thấy một con vẹt ở trong rừng nhiệt đới.)
1. it / be / cold / in Italy / in November
2. that bear/be/dangerous
3. you/see/a snake / in the mountains
4. an elephant / live / for sixty years
5. that fish / be / a shark
Lời giải chi tiết:
1. It might be cold in Italy in November.
(Ở Ý có thể lạnhvào tháng Mười một.)
2. That bear might be dangerous.
(Con gấu đó có thể nguy hiểm.)
3. You might see a snake in the mountains.
(Bạn có thể nhìn thấy một con rắn trên núi.)
4. An elephant might live for sixty years.
(Một con voi có thể sống trong sáu mươi năm.)
5. That fish might be a shark.
(Con cá đó có thể là một con cá mập.)
Bài 4
4. Order the words to make questions. Then match the answers.
(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó ghép các câu trả lời.)
2.7 metres 40km an hour 65 million 100 kg |
old / how / Eiffel Tower /the/ is / ?
How old is the Eiffel Tower? - About 130 years old.
(Tháp Eiffel bao nhiêu tuổi? - Khoảng 130 tuổi.)
1. fast /how/elephant /run /an /can / ?
2. cold / the North Pole/ is/ how /?
3. heavy / how / panda / is/ a / ?
4. many/people / how/there/ are / in /the UK / ?
5. can /tall / how / ostrich /grow /an /?
Lời giải chi tiết:
1. How fast can an elephant run? - 40 km an hour.
(Con voi có thể chạy nhanh đến mức nào? - 40 km một giờ.)
2. How cold is the North Pole? - -34°C.
(Bắc Cực lạnh như thế nào? - âm 34°C.)
3. How heavy is a panda? - 100 kg.
(Một con gấu trúc nặng bao nhiêu? - 100 kí.)
4. How many people are there in the UK? - 65 million.
(Có bao nhiêu người ở Vương quốc Anh? - 65 triệu.)
5. How tall can an ostrich grow? - 2.7 metres.
(Đà điểu có thể cao bao nhiêu? - 2,7 mét.)
Bài 5
5. Write sentences about your friends and family with can and can't.
(Viết các câu về bạn bè và gia đình của bạn với can và can’t.)
My Mum can speak German, but she can't speak English.
(Mẹ tôi có thể nói tiếng Đức, nhưng bà ấy không thể nói tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
- My sister can sing a song, but she can't dance.
(Chị tôi có thể hát, nhưng chị ấy không thể nhảy.)
- My best friend can jump high, but he can’t swim.
(Bạn thân của tôi có thể nhảy cao, nhưng cậu ấy không thể bơi.)
Xemloigiai.com
- Vocabulary: Animals - Unit 3: Wild life SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Superlative adjectives Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Amazing animals Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: Some amazing creatures Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: Animals in danger Unit 3 Life SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (Friends plus) mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Language focus (ngữ pháp), Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức