Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài 1
1. Complete the table with the given words
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
aren't am is Am 'm not Are isn't are Is |
Questions | Short answers | |
Am I concentrating? (3) _____ he/ she/ it reading? (6) _____ you/we/you/they revising? | Affirmative Yes, I (1)_____ . Yes, he/she/it (4)_____ . Yes, you/we/you/they (7)____ | Negative No, I (2) _____ . No, he/she/it (5)____ . No, you/we/you/they (8)____ |
Lời giải chi tiết:
1. am | 2. ’m not | 3. Is | 4. is |
5. isn’t | 6. Are | 7. are | 8. aren’t |
Questions (Câu hỏi) | Short answers (Câu trả lời ngắn) | |
Am I concentrating? (3) Is he/ she/ it reading? (6) Are you/we/you/they revising? | Affirmative (Khẳng định) Yes, I (1) am. Yes, he/she/it (4) is. Yes, you/we/you/they (7) are. | Negative (Phủ định) No, I (2) ’m not. No, he/she/it (5) isn't. No, you/we/you/they (8) aren't. |
Bài 2
2. Look at picture. Write question and short answer.
(Nhìn vào hình ảnh. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn.)
Pat / dance / ?
Is Pat dancing? Yes, she is.
(Pat đang nhảy múa à? - Đúng vậy.)
1. Ethan / talk to the teacher/ ?
2. Matt / listen to music / ?
3. James and Oliver / play tennis /?
4. Eva / sit / under the tree/ ?
5. Molly and Mariam / eat lunch/?
6. Rupert / walk/ ?
Lời giải chi tiết:
1. Is Ethan talking to the teacher? - Yes, he is.
(Ethan đang nói chuyện với giáo viên phải không? - Phải.)
2. Is Matt listening to music? - No, he isn’t.
(Matt đang nghe nhạc phải không? - Không.)
3. Are James and Oliver playing tennis? - No, they aren’t.
(James và Oliver đang chơi quần vợt phải không? - Không.)
4. Is Eva sitting under the tree? - Yes, she is.
( Eva đang ngồi dưới cây phải không? - Phải.)
5. Are Molly and Mariam eating lunch? - Yes, they are.
(Molly và Mariam đang ăn trưa phải không? - Phải.)
6. Is Rupert walking? - No, he isn’t.
(Rupert đang đi bộ phải không? - Không.)
Bài 3
3.Complete the email using the present continuous or the present simple form of the verbs.
(Hoàn thành email bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của động từ.)
Hi Chloe,
How are you?
I'm sitting (sit) in my bedroom at the moment and I (1)______(do) my homework. Our maths teacher always (2)________(give) us homework on Mondays and I normally (3) _____(finish) it by Thursday. But there's one good thing - we (4)______(not usually have) homework at the weekend!
(5) ________(your teacher / often / give) you a lot of homework at the weekend?
I(6) ________(work) on a really difficult question now! My brother usually (7)______
(help) me. But he (8)_______(play) a computer game with his friend at the moment and he
(9)_______(not answer) any of my questions! What (10)_______(you / do) now? Perhaps you can help me! Are you good at maths?
Answer soon!
Megan
Lời giải chi tiết:
1.’m doing | 2. gives | 3. finish | 4. don’t usually have |
5. Does your teacher often give | 6. ’m working | 7. helps | |
8. ’s playing | 9. isn’t answering | 10. are you doing |
Hi Chloe,
How are you?
I'm sitting in my bedroom at the moment and I (1) ’m doing my homework. Our maths teacher always (2) gives us homework on Mondays and I normally (3) finish it by Thursday. But there's one good thing - we (4) don’t usually have homework at the weekend!
(5) Does your teacher often give you a lot of homework at the weekend?
(6) I’m working on a really difficult question now! My brother usually (7) helps me. But he (8) ’s playing a computer game with his friend at the moment and he (9) isn’t answering any of my questions! What (10) are you doing now? Perhaps you can help me! Are you good at maths?
Answer soon!
Megan
Tạm dịch:
Chào Chloe,
Bạn khỏe không?
Tôi đang ngồi trong phòng ngủ của tôi vào lúc này và tôi đang làm bài tập về nhà. Giáo viên toán của chúng tôi luôn cho chúng tôi bài tập về nhà vào thứ Hai và tôi thường hoàn thành nó vào thứ Năm. Nhưng có một điều tốt - chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào cuối tuần!
Giáo viên của bạn có thường giao cho bạn rất nhiều bài tập về nhà vào cuối tuần không?
Bây giờ tôi đang làm một câu hỏi thực sự khó! Anh trai tôi thường giúp tôi. Nhưng anh ấy đang chơi trò chơi máy tính với bạn của anh ấy vào lúc này và anh ấy không trả lời bất kỳ câu hỏi nào của tôi! Bạn đang làm gì bây giờ vậy? Có lẽ bạn có thể giúp tôi! Bạn có giỏi toán không?
Trả lời sớm nhé!
Megan
Bài 4
4. Complete the sentences using the present simple or the present continuous form.
(Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Every morning, we get the school bus at 6.15.
(Mỗi sáng, chúng tôi bắt xe buýt của trường lúc 6.15.)
1. After dinner, I always ___________________
2. At the moment, my mum ___________________
3. My best friend often ___________________
4. Now, my school friends ___________________
5. Our teacher usually ___________________
6. Today, I ___________________
Lời giải chi tiết:
1. After dinner, I always watch TV.
(Sau bữa ăn tối, tôi luôn luôn xem ti vi.)
2. At the moment, my mum is cooking in the kitchen.
(Ngay lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.)
3. My best friend often goes to school late.
(Bạn thân của tôi thường đi học muộn.)
4. Now, my school friends are playing badminton.
(Bây giờ, các bạn học của tôi đang chơi cầu lông.)
5. Our teacher usually goes to class early.
(Giáo viên của chúng tôi thường đến lớp sớm.)
6. Today, I walk to school.
(Hôm nay, tôi đi bộ đến trường.)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (Friends plus) mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Language focus (ngữ pháp), Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức