Language focus: Present continuous: affirmative and negative Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
' |
Affirmative I am He / She / It (1) ______ You / We/ You/ They (2) ______ |
dancing. |
Negative I (3) ______ He / She / It (4) ______ You / We/ You/ They (5) ______ |
(6) ______ . |
Lời giải chi tiết:
1. is | 2. are | 3. am not | 4. isn’t | 5. aren’t | 6. playing |
Affirmative (Khẳng định) I am He / She / It (1) is You / We/ You/ They (2) are |
dancing. |
Negative (Phủ định) I (3) am not He / She / It (4) isn’t You / We/ You/ They (5) aren’t |
(6) playing. |
Bài 2
2. Match the names and the pictures. Write sentences using the present continuous form of the given verbs.
(Ghép tên và hình ảnh. Viết câu sử dụng thì hiện tại ở dạng tiếp diễn của các động từ đã cho.)
dance do homework have lunch make clothes run in the park sing a song sit on the bus watch TV |
Pavel is playing tennis.
(Pavel đang chơi quần vợt.)
1. Sarah ......................................................................................
2. Emrah and Murat ....................................................................
3. Ruby ....................................................................................
4. I ............................................................................................
5. Igor and Vadim ...........................................................................
6. Adam ....................................................................................
7. Mia and Poppy ..............................................................
8. Minh ...............................................................................
Lời giải chi tiết:
1. Sarah is watching TV.
(Sarah đang xem TV.)
2. Emrah and Murat are running in the park.
(Emrah và Murat đang chạy trong công viên.)
3. Ruby is dancing.
(Ruby đang nhảy.)
4. I ’m singing a song.
(Tôi đang hát một bài hát.)
5. Igor and Vadim are having lunch.
(Igor và Vadim đang ăn trưa.)
6. Adam is sitting on the bus.
(Adam đang ngồi trên xe buýt.)
7. Mia and Poppy are making clothes.
(Mia và Poppy đang may quần áo.)
8. Minh is doing homework.
(Minh đang làm bài tập.)
Bài 3
3. Write affirmative and negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Our class is very busy today _____
Amy and Clare / not study /chat
Amy and Clare aren't studying. They're chatting.
(Amy và Clare không học. Họ đang trò chuyện.)
1. Ahmed / ask a question / not read
2. I / not listen / play a game with Richard
3. you / talk to the teacher / not sit down
4. Mary and Vicky / not answer the questions / help a new student
5. Harry / work on the computer / not write in his notebook
6. we / not speak English / look in the dictionary
Lời giải chi tiết:
1. Ahmed is asking a question. He isn’t reading.
(Ahmed đang đặt một câu hỏi. Anh ấy không đọc.)
2. I’m not listening. I’m playing a game with Richard.
(Tôi không nghe. Tôi đang chơi trò chơi với Richard.)
3. You’re talking to the teacher. You aren’t sitting down.
(Bạn đang nói chuyện với giáo viên. Bạn không ngồi xuống.)
4. Mary and Vicky aren’t answering the questions. They’re helping a new student.
(Mary và Vicky không trả lời câu hỏi. Họ đang giúp đỡ một học sinh mới.)
5. Harry is working on the computer. He isn’t writing in his notebook.
(Harry đang làm việc trên máy tính. Anh ấy không viết vào vở của mình.)
6. We aren’t speaking English. We’re looking in the dictionary.
(Chúng tôi không nói tiếng Anh. Chúng tôi đang tra từ điển.)
Bài 4
4. Where are the people? What do you think they are doing? Write sentences using the present continuous.
(Những người này đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang làm gì? Viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
I my best friend my brother my dad my favourite actor my favourite footballer my favourite singer my mum my parents my school friends my sister |
(Em gái tôi đang ở trong thư viện. Cô ấy đang đọc một cuốn sách mới. Cô ấy không nói chuyện với bạn bè của mình.)
Lời giải chi tiết:
My mother is in the kitchen. She’s cooking dinner. She isn't watching TV.
(Mẹ tôi đang ở trong bếp. Bà ấy đang nấu bữa tối. Bà ấy không phải đang xem ti vi.)
I am in the class room. I’m studying English. I’m not playing games.
(Tôi đang trong lớp học. Tôi đang học tiếng Anh. Tôi không phải đang chơi trò chơi.)
My best friend is in her living room. She’s watching TV. She isn’t having lunch.
(Bạn thân của tôi đang ở trong phòng khách. Cô ấy đang xem ti vi. Cô ấy không phải đang ăn trưa.)
My brother is in the yard. He’s playing soccer. He isn’t doing his homework.
(Anh trai tôi đang ở trong sân. Anh ấy đang chơi đá bóng. Anh ấy không phải đang làm bài tập.)
My dad is in the garden. He’s watering the flowers. He isn’t washing his car.
(Bố của tôi đang ở trong vườn. Ông ấy đang tưới hoa. Ông ấy không phải đang rửa xe.)
- Vocabulary: School subjects Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening: Verbs: studying a language Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: An exciting school Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A special day Unit 4 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (Friends plus) mới đầy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Language focus (ngữ pháp), Reading, Vocabulary and Listening, Speaking, Writing, Cummulative review, Language focus practice giúp củng cố kiến thức bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức