Hình thức thì tương lai đơn giản

Trong Tiếng Anh hiện tại không có thì tương lai, nhưng đề cho tiện chúng ta thường dùng thuật ngữ "tương lai đơn để mô tả dạng will/shall + nguyên mẫu không to.

    Hình thức:

    Trong Tiếng Anh hiện tại không có thì tương lai, nhưng đề cho tiện chúng ta thường dùng thuật ngữ "tương lai đơn để mô tả dạng will/shall + nguyên mẫu không to.

    Khẳng định

    (Affirmative.)

    Phủ định

    (Negative.)

    Nghi vấn 

    (Interrogative.)

    I will/I'll work hoậc

    I shall work You will/you’ll work

    He will/he’ll work

    We will/we’ll work

    hay : we shall work You will/you’ll work They will/they’ll work

    I will not/I won’t work

    I shall not/I shan’t work

    You will not/you won’t work He will not/he won’t work We will not/we won't work We shall not/we shan’t work

    You will not/you won’t work They will not/they won't work

    Shall I work ? Will you work ? Will he work ?

    Shall we work ? Will you work ? Will they work ?

    Đối với hình thức tĩnh lược của nghi vấn, xem 104.

    Nghi vấn phủ định : Will he not/won’t he work ? .

    Xemloigiai.com

    Ngữ pháp Tiếng Anh

    Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.