Grammar Unit 1 SGK tiếng Anh 8 mới
Phần I
1. Gerund (Danh động từ)
a) Danh động từ là hình thức động từ được thêm -ing và dùng như một danh từ.
V + ing => Gerund (Danh động từ)
Ex: listen => listening
b) Cách thành lập động từ thêm “-ing” (V-ing)
1) Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ.
Ex: watch => watching, do => doing,...
2) Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi "-ing"
Ex: invite => inviting, write => writing,...
3) Các động từ kết thức bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm ing".
Ex: lie => lying, die => dying,...
4) Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing".
Ex: see => seeing
5) Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng “phụ âm-nguyên âm-phụ âm”:
- Nếu động từ đó một âm tiết (hay âm tiết đó được nhấn âm khi đọc) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “-ing” vào.
Ex: stop => stopping; plan => planning; run => running; begin =>beginning
- Còn nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng “phụ âm- nguyên âm-phụ âm” khi đọc hay trường hợp phụ âm cuối (phụ âm kết thúc) là h, w, x thì vẫn giữ nguyên động từ đó và thêm "-ing” vào.
Ex: open => opening; visit => visiting; listen => listening ; happen => happening; draw => drawing; wax => waxing
Phần II
2. Động từ chỉ sở thích (Verbs of liking)
Một số động từ chỉ sở thích các em cần nhớ: adore (ngưỡng mộ), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay ghét đắng).
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng danh động từ (động từ thêm -ing).
Ex: She likes drawing.
(Cô ấy thích vẽ.)
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích), prefer (thích hơn), và hate (ghét).
Ex: Trang loves going out with her friends. = Trang loves to go out with her friends.
(Trang thích đi chơi với bạn bè cô ấy.)
They always prefer stavding in big hotels. = They always prefer to stay in big hotels.
(Họ thích ở trong những khách sạn lớn.)
Tuy nhiên trong tiếng Anh của người Anh, like + to-infínitive thường được dùng để diễn tả sự lựa chọn và thói quen; còn like + V-ing được dùng để diễn đạt sở thích.
Ex: On Saturdays she likes to sleep late.
(Vào thứ Bảy cô ấy thích ngủ nướng.)
I like dancing.
(Tôi thích khiêu vũ.)
Phần III
3. Mở rộng
a) Một số động từ mà động từ đứng sau chúng buộc phải thêm -ing:
advise (khuyên) stop (dừng lại) quit (từ bỏ) finish (chấm dứt) excuse (xin lỗi) face (đối mặt) escape (trốn thoát) resume (lại tiếp tục) admit (thừa nhận)
|
Ex: I practise speaking English every day.
(Tôi thực tập nói tiếng Anh mỗi ngày.)
b) Một số động từ có thể theo sau bởi một danh động từ hay động từ nguyên mẫu có “to”, nhưng với nghĩa khác nhau.
- remember/forget (nhớ/quên)
remember/forget + -ing khi muôn diễn ta là nhớ hay quên một điều gì sau khi đã thực hiện điều đó.
Ex: I remember locking the door before going out.
(Tôi nhớ là đã khóa cửa trước khi đi ra ngoài.)
I shall never forget meeting her the first time.
(Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên gặp cô ấy.)
- remember + to infinitive: Đề cập đến sự việc hay vấn đề mà một người nào đó phải làm.
Ex: Remember to send this letter.
(Hãy nhớ gởi lá thư này.)
- forget + to infinitive: Đề cập đến việc một người nào đó quên làm việc gì đó.
Ex: He’s always forgetting to do the exercises.
(Anh ta luôn luôn quên làm bài tập.)
- regret + V-ing: Ngụ ý hối tiếc về việc hay vấn đề đã xảy ra.
Ex: I regret telling her what I thought.
(Tôi hối tiếc về việc kể cho cô ta nghe những điều tôi suy nghĩ.)
- regret + to infinitive: Khi muốn đưa ra sự hối tiếc về một vấn đề nào đó sắp tới.
Ex: I regret to inform you that you failed in the examination.
(Tối rất tiếc dể thông báo với anh rằng anh đã trượt trong kỳ thi này.)
- stop + V-ing: khi đề cập đến vấn đề cần thiết để ngưng một việc gì đó.
Ex: Students stopped talking when their teacher came in.
(Những học sinh ngưng nói chuyện khi thầy giáo vào lớp.)
- stop + to infinitive: ngụ ý dừng lại để làm một việc gì đó.
Ex: I stop to help her.
(Tôi dừng lại để giúp đỡ cô ấy.)
- try + Verb - ing: thử làm một việc gì đó
Ex: You should try wearing this shirt.
(Bạn nên thử mặc chiếc áo sơ mi này xem.)
- try + to-infĩnitive: khi muốn nói về sự cố gắng, sự nỗ lực.
Ex: I try my best to pass the examination.
(Tôi cố gắng để vượt qua kỳ thi này.)
Xemloigiai.com
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 8 mới
- Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Communication trang 11 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 1 trang 12 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Skills 2 - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới
- Project - trang 15 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ âm: /br/ & /pr/ - Unit 1. Leisure Activities - Tiếng Anh 8 mới
SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới
Giải bài tập tiếng Anh lớp 8 mới, sách thí điểm, tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp (Getting started), Communication, closer look...
Tiếng Anh 8 mới tập 1
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life In The Countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 (Unit 1 - 2 - 3) SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our Customs And Traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals In Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK Tiếng Anh 8 mới
Tiếng Anh 8 mới tập 2
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 Tiếng Anh lớp 8 mới
- Unit 10: Communication - Giao Tiếp
- Unit 11: Science And Technology - Khoa học và công nghệ
- Unit 12: Life On Other Planets - Cuộc Sống Trên Hành Tinh Khác
- Review 4 trang 68 Tiếng Anh lớp 8 mới
Xem Thêm
- Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 mới
- Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 8 mới
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 mới
- Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 2
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 8 thí điểm
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8 mới
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8