Grammar - Ngữ pháp - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
Phần A
A. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Present Simple)
I. Động từ "to be"
Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể | Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
Khẳng định | I | am | I am a pupil. (Tôi là học sinh.) |
He/She/lt/danh từ số ít | is | She is beautiful. (Cô ấy xinh đẹp.) He is a doctor. (Ông ấy là bác sĩ.) | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are | They are boys. (Họ là những cậu bé.) We are teachers. (Chúng tôi là giáo viên.) | |
Phủ định | I | am not | I am not a boy. (Tôi không phải là cậu bé.) |
He/She/lt/danh từ số ít | is not | She is not a pupil. (Cô ấy không phải là học sinh.) He is not a farmer. (Anh ấy không phải là nông dân.) | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not | They are not girls. (Họ không phải là con gái.) We are not pupils. (Chúng tôi không phải là học sinh.) | |
Nghi vấn | Am | I + ...? | Am I a pupil? (Tôi là học sinh à?) |
Is | he/she/it/danh từ số ít +...? | Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên sao?) Is he a pupil? (Anh ấy là học sinh à?) | |
Are | you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...? | Are they pupils? (Họ là học sinh sao?) Are we new students? (Chúng ta là học sinh mới hả?) |
II. Động từ thường
Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể | Chủ ngữ | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | He/She/lt/ danh từ số ít | V + s/es | She likes books. (Cô ấy thích những quyển sách.) He washes his face. (Anh ấy rửa mặt.) |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều | V (nguyên thể) | They like books. (Họ thích những quyển sách.) I wash my face. (Tôi rửa mặt.) | |
Phủ định | He/She/lt/ danh từ số ít | does not (doesn’t) + V (nguyên thể) | She doesn’t like books. (Cô ấy không thích những quyển sách.) He doesn’t wash his face. (Anh ấy không rửa mặt.) |
| l/You/We/They/ danh từ số nhiều | do not (don’t) + V (nguyên thể) | They don’t like books. (Họ không thích những quyển sách.) I don’t wash my face. (Tôi không rửa mặt.) |
Nghi vân | Does + he/she/it/ danh từ số ít... | V (nguyên thể)...? | Does she like books? (Cô ấy có thích những quyển sách không?) Does he wash his face? (Anh ấy có rửa mặt không?) |
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều... | V (nguyên thể)...? | Do they like books? (Họ có thích những quyển sách không? Do I wash my face? (Tôi có rửa mặt không?) |
III. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
1) Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day.
(Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often.
(Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
2) Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children.
(Chúng tôi có 2 đứa con.)
What does this expression mean?
(Thành ngữ này có nghĩa là gì?)
3) Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year.
(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
(Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)
4) Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us.
(Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
She doesn't want you to do it.
(Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)Phần B
B. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)
- Chúng ta sử dụng trạng từ tần suất để cho thấy việc gì đó xảy ra thường xuyên như thế nào.
- Chúng ta sử dụng trạng từ tần suất với thì hiện tại đơn.
- Chúng ta thường đặt động từ tần suất trước động từ chính và sau động từ "to be".
Ví dụ:
+ Tom usually takes the bus to school.
(Tom thường đi xe buýt đến trường.)
+ They don't often go to the cinema.
(Họ không thường đi xem phim.)
+ I am never late for school.
(Tôi không bao giờ trễ học.)
- Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:
+ always: luôn luôn
+ usually: thường xuyên
+ often: thông thường
+ sometimes: thỉnh thoảng
+ never: không bao giờ
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh - Global Success
- A Closer Look 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Communication - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Sucess
- Skills 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Skills 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Looking Back - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Project - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức