A Closer Look 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
Bài 1
Grammar
The present simple
(Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hay C.)
1. We ________ new subjects for this school year.
A. have B. has C. having
2. Duy ________ to school every day.
A. cycling B. cycle C. cycles
3. My new school________ in the centre of the vilage.
A. not B. isn't C. doesnt
4. I live near here. Where________live?
A. do you B. you C. are you
5. My friend has a sister, but she________ brother.
A. not has B. don't have C. doesn't have
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C |
1. We have new subjects for this school year.
(Chúng tôi có những môn học mới trong năm học này.)
2. Duy cycles to school every day.
(Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.)
3. My new school isn't in the centre of the vilage.
(Trường mới của tôi không ở trung tâm của ngôi làng.)
4. I live near here. Where do you live?
(Tôi sống gần đây. Bạn sống ở đâu?)
5. My friend has a sister, but she doesn't have a brother.
(Bạn của tôi có một chị gái, nhưng bạn ấy không có anh trai.)
Bài 2
2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
(Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bài viết bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ.)
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground.
Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Lời giải chi tiết:
1. has | 2. Do you have | 3. like | 4. Does Vy walk | 5. ride | 6. go |
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school has a large playground.
Miss Nguyet: Do you have any new friends?
Duy: Yes. And I like my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: Does Vy walk to school with you?
Duy: Well, we often ride our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go horne?
Duy: I go home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Tạm dịch hội thoại:
Cô Nguyệt: Hãy kể cho chúng cô nghe về ngôi trường mới của em nhé, Duy.
Duy: Vâng ạ! Trường em có một sân chơi rộng.
Cô Nguyệt: Em có bạn nào mới không?
Duy: Có ạ. Và em thích những người bạn mới của mình, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đến trường với em không?
Duy: À, chúng em thường đạp xe đi học.
Cô Nguyệt: Mấy giờ em về nhà?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em nhé!
Bài 3
3. Fill the blanks with usually, sometimes or never.
(Điền vào chỗ trống với “thường xuyên”, “thỉnh thoảng” hoặc “không bao giờ.”)
Write a sentence with one of these adverbs.
(Viết một câu với một trong những trạng từ này.)
Lời giải chi tiết:
2. usually | 3. sometimes | 5. never |
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
I always get up early in the morning to do exercise.
(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)
Bài 4
4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A hoặc B để hoàn thành câu.)
1. I ________ late on Saturdays.
A. get up usually B. usually get up
2. My mum ________ to work late.
A. rarely goes B. goes rarety
3. ________ at weekends?
A. Do you often travel B. Often do you travel
4. What kind of music________ ?
A. usually does Susan listen to
B. does Susan usually listen to
5. When________ go on holiday each year?
A. do you usually B. you usually
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. A |
1. I usually get up late on Saturdays.
(Tôi thường xuyên thức dậy muộn vào thứ Bảy.)
2. My mum rarely goes to work late.
(Mẹ tôi hiếm khi đi làm muộn.)
3. Do you often travel at weekends?
(Bạn có thường đi du lịch vào cuối tuần không?)
4. What kind of music does Susan usually listen to?
(Susan thường nghe loại nhạc nào?)
5. When do you usually go on holiday each year?
(Mỗi năm bạn thường đi nghỉ mát khi nào?)
Bài 5
5. Work in pairs. Make questions, and then interview your partner.
(Làm việc theo cặp. Tạo câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của em.)
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school!
4. your friends / always / go to school /with you
5. you / usually / do homework / after school
Lời giải chi tiết:
1. Do you often ride your bicycle to school?
(Bạn có thường đạp xe đến trường không?)
2. Do you sometimes study in the school library?
(Bạn có thỉnh thoảng học trong thư viện trường không?)
3. Do you like your new school?
(Bạn có thích trường học mới của mình không?)
4. Do your friends always go to school with you?
(Bạn bè của bạn có luôn đi học cùng bạn không?)
5. Do you usually do homework after school?
(Bạn có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh - Global Success
- Communication - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Sucess
- Skills 1 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Skills 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Looking Back - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Project - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Grammar - Ngữ pháp - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức