Giải bài 21,22,23,24,25 SBT Sinh học 8 trang 33

Giải bài 21,22,23,24,25 SBT Sinh học 8 trang 33. Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điên kết quả vào cột 3.

    Câu 21

    21: 

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Pha nhĩ co 

    2. Pha nhĩ dãn  

    3. Pha dãn chung

    A. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. 

    B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất.  

    C. Máu từ tâm thất vào động mạch.

    1....

    2....

    3....

    Phương pháp giải:

    Xem lí thuyết Tim và mạch máu 

    Lời giải chi tiết:

     

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Pha nhĩ co 

    2. Pha nhĩ dãn  

    3. Pha dãn chung

    A. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. 

    B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất.  

    C. Máu từ tâm thất vào động mạch.

    1....B

    2....C

    3....A


    Câu 22

    22: 

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1.  Động mạch

    2. Tĩnh mạch 

    3. Mao mạch

    A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô.

    B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh.

    C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.

    1...

    2...

    3....


    Phương pháp giải:

    Xem lí thuyết Tim và mạch máu

    Lời giải chi tiết:

     

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Động mạch

    2. Tĩnh mạch 

    3. Mao mạch

    A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô.

    B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh.

    C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.

    1...C

    2...B

    3....A


    Câu 23

    23: 

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Tâm nhĩ trái

    2. Tâm nhĩ phải

    3. Tâm thất phải

    4. Tâm thất trái

    A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải.

    B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn.

    c. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái.

    D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.

    1...

    2...

    3...

    4...


    Phương pháp giải:

    Xem lí thuyết Tim và mạch máu

    Lời giải chi tiết:

     

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Tâm nhĩ trái

    2. Tâm nhĩ phải

    3. Tâm thất phải

    4. Tâm thất trái

    A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải.

    B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn.

    C. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái.

    D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.

    l...C

    2...A

    3...D

    4...B


    Câu 24

    24: 

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Động mạch

    2. Tĩnh mạch

    3. Mao mạch

    A. Nhỏ và phân nhiều nhánh, lòng hẹp.

    B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới).

    C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.

    1...

    2...

    3...

    Phương pháp giải:

    Xem lí thuyết Tim và mạch máu

    Lời giải chi tiết:

     

    Cột 1

    Cột 2

    Cột 3

    1. Động mạch

    2. Tĩnh mạch

    3. Mao mạch

    A. Nhỏ và phân nhiều .nhánh, lòng hẹp.

    B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới).

    C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.

    1...C

    2...B

    3...A


    Câu 25

    25.

    Câu

    Đúng

    Sai

    1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.

     

     

    2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.

     

     

    3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.

     

     

    4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.

     

     

    5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.

     

     

    6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

     

     

    Phương pháp giải:

    Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể

    Xem lí thuyết Bạch cầu và Miễn dịch

    Lời giải chi tiết:

     

    Câu

    Đúng

    Sai

    1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.

    Đ

     

    2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.

     

    3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.

     

    4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.

    Đ 

     

    5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.

     

    S

    6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

    Đ

     

    Xemloigiai.com 

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật